Bên cạnh việc đưa tới thị trường những dòng sản phẩm có thiết kế cải tiến cùng chất lượng làm ấm/mát tốt vượt trội thì Nagakawa còn có rất đa dạng các dòng điều hòa nhiệt độ từ các dòng điều hòa Nagakawa 1 chiều, điều hòa Nagakawa 2 chiều.
Cùng Websosanh tìm hiểu giá các dòng điều hòa Nagakawa có mặt trên thị trường và đến nơi bán điều hòa Nagakawa giá rẻ nhất để chọn mua được chiếc điều hòa chất lượng tốt trong tầm giá vừa phải.
* Click vào tên điều hòa để đến nơi bán giá rẻ nhất
Bảng giá điều hòa Nagakawa 2 chiều rẻ nhất thị trường năm 2019 | ||
Tên điều hòa | Loại điều hòa | Giá (VNĐ) |
Điều hòa Nagakawa NIS-C121 – Treo tường, 2 chiều, 12000 | Treo tường, 2 chiều, 12000BTU | 7,200,000 |
Điều hòa Nagakawa NS-A189 – Treo tường, 2 chiều, 18000 | Treo tường, 2 chiều, 18000BTU | 8,505,000 |
Điều hòa Nagakawa NP-A210 – Tủ đứng, 2 chiều, 21000 BTU | Tủ đứng, 2 chiều, 21000BTU | 12,852,000 |
Điều hòa Nagakawa NP-A281 (A281N) – Tủ đứng, 2 chiều, | Treo tường, 2 chiều, 9000BTU | 16,779,000 |
Điều hòa Nagakawa NB-A24B – Âm trần nối ống gió, 2 chiều, | Âm trần, 2 chiều, 24000BTU | 21,700,000 |
Điều hòa Nagakawa NT-C488 / A488 – Âm trần, 2 chiều, | Âm trần, 2 chiều, 48000BTU | 24,885,000 |
Điều hòa Nagakawa NPA501 – Tủ đứng, 2 chiều, 50000 BTU, | Tủ đứng, 2 chiều, 50000BTU | 25,221,000 |
Điều hòa Nagakawa NBH-C50B / A50B – Âm trần, 2 | Âm trần, 2 chiều, 50000BTU | 32,600,000 |
Điều hòa Nagakawa NP-C100B / A100B – Tủ đứng, 2 | Tủ đứng, 2 chiều, 100000BTU | 44,780,000 |
Điều hòa Nagakawa NMT2-C100B / A100B – Âm trần, 2 | Âm trần, 2 chiều, 100000BTU | 65,810,000 |
Để tăng hiệu suất làm ấm/lạnh nhanh và đồng thời để tiết kiệm điện, bạn nên chọn mua các dòng máy điều hòa phù hợp với diện tích phòng cần lắp điều hòa, cụ thể:
– Phòng diện tích dưới 15m2 chỉ cần điều hòa 9000btu
– Phòng diện tích từ 15m2 tới 20m2 thì cần những dòng dieu hoa 12000btu
– Phòng diện tích lớn hơn 20m2 thì cân nhắc sử dụng các dòng điều hòa 15000btu, 18000btu…