Dòng lốp Maxxis 3D dành cho xe máy giá bao nhiêu tiền?

Chuyển tới nội dung chính trong bài[xem]
Nếu bạn đang phân vân không biết giá dòng lốp Maxxis 3D dành cho xe máy có giá bao nhiêu tiền thì những thông tin dưới đây có thể giúp ích cho bạn.

Với khả năng bám đường khá ổn, cùng bền bỉ trong quá trình sử dụng, các dòng lốp không săm Maxxis 3D dành cho xe máy được rất nhiều những người thường xuyên đi offroad ưa chuộng.

Bên cạnh đó, đối với những người thường xuyên di chuyển trong thành phố, thì việc trang bị vỏ không ruột cho xe máy Maxxis 3D cũng rất phù hợp.

Cùng tham khảo giá lốp không săm Maxxis có mặt trên thị trường để chọn mua cho mình bộ lốp tốt nhất cho xe máy.

Bảng giá lốp xe máy không săm Maxxis 3D cập nhật thị trường 4/2019

Kích thước vành

Dòng lốp

Giá

(VNĐ/lốp)

Vành 10 inch

(Dành cho bánh xe Honda Lead, Honda Spacy, Piaggio Zip,…)

Lốp xe máy không săm Maxxis 120/70 – 10

620,000

Vành 11 inch

(Dành cho bánh trước của xe Honda Lead và các loại bánh khác tương đương)

Lốp xe máy không săm Maxxis 110/70 – 11

560,000

Vành 13 inch

(Dành cho xe máy Honda @, Dylan, PS…)

Lốp xe máy không săm Maxxis 110/90 – 13

570,000

Lốp xe máy không săm Maxxis 130/70 – 13

620,000

Vành 14 inch

(Dành cho bánh của các xe Honda SH mode (bánh sau), Honda PCX, Honda Air Blade, Honda Vision, Yamaha Luvias, Yamaha Sky Drive)

Lốp xe máy không săm Maxxis 100/80 – 14

580,000

Lốp xe máy không săm Maxxis 80/90 – 14

380,000

Lốp xe máy không săm Maxxis 90/90 – 14

400,000

Vành 15 inch

(Dành cho bánh trước xe Liberty và các loại bánh khác tương đương)

Lốp xe máy không săm Maxxis 80/90 – 15

520,000

Vành 16 inch

(Dành cho bánh của các xe Honda SH 125, Honda SH 150, Honda SH mode (bánh trước), Yamaha Nouvo, Yamaha Hayate)

Lốp xe máy không săm Maxxis 70/90 – 16

310,000

Lốp xe máy không săm Maxxis 80/90 – 16

380,000

Lốp xe máy không săm Maxxis 70/90 – 16

310,000

Lốp xe máy không săm Maxxis 90/90 – 16

450,000

Vành 17 inch

(Dành cho bánh của các xe Honda Future, Honda Wave, Honda Wave Alpha, Honda Blade, Honda Dream, Yamaha Exiter, Yamaha Sirius, SYM Elegant, SYM Viva, Suzuki Revo…và hầu hết các dòng xe số khác trên thị trường)

Lốp xe máy không săm Maxxis 2.25 – 17

210,000

Lốp xe máy không săm Maxxis 2.50 – 17

260,000

Lốp xe máy không săm Maxxis 2.75 – 17

320,000

Lốp xe máy không săm Maxxis 70/90 – 17

330,000

Lốp xe máy không săm Maxxis 80/90 – 17

380,000

Lốp xe máy không săm Maxxis 70/90 – 17

330,000

Lốp xe máy không săm Maxxis 100/70 – 17

520,000

Lốp xe máy không săm Maxxis 110/70 – 17

600,000

Lưu ý cách chọn size lốp xe máy phù hợp

Ví dụ như thông số: 100/70 – 17 M/C 49P:

100: là bề rộng của lốp, tính bằng mm.

70: là % chiều cao của lốp so với bề rộng của lốp. Như vậy ở đây chiều cao của lốp là: 90%*70 = 63 mm

17: là đường kính danh nghĩa của vành và được tính bằng đơn vị inchs.

M/C: viết tắt của từ tiếng Anh MotorCycle

49: là kí hiệu của khả năng chịu tải (Số 49 ở đây không phải là lốp xe chịu tải được 49 kg. 49 là một chỉ số, tương ứng với chỉ số là số kg chịu tải

Tin tức về Xe máy

So sánh Honda Air Blade 125 2023 và Air Blade 125 2022

So sánh Honda Air Blade 125 2023 và Air Blade 125 2022

Về mặt thiết kế không có nhiều khác biệt khi so sánh Air Blade 2023 và Air Blade 2022, tuy nhiên động cơ lại có sự thay đổi lớn. Bài viết dưới đây sẽ giúp bạn hiểu hơn những điểm đổi mới trên Honda Air Blade 2023 so với phiên bản tiền nhiệm.
So sánh xe máy Yamaha Jupiter FI và Honda Future 125 FI

So sánh xe máy Yamaha Jupiter FI và Honda Future 125 FI

Bạn đang có 30 triệu đồng và phân vân không biết nên mua xe số nào tốt. Bài viết so sánh Yamaha Jupiter FI và Honda Future 125 FI dưới đây sẽ giúp bạn có được quyết định chính xác nhất.