Là thương hiệu điều hòa nổi tiếng từ Nhật Bản, khác với các dòng điều hòa Panasonic hay điều hòa đaikin, thay vì nhắm đến đối tượng người có thu nhập cao hoặc trung bình, thì Nagakawa lại có lượng lớn người dùng từ mức thu nhập thấp.
Dưới đây Websosanh thống kê giá các dòng máy lạnh Nagakawa có mặt trên thị trường cùng với địa chỉ nơi bán điều hòa Nagakawa giá rẻ nhất để người tiêu dùng có thể dễ dàng tìm được nơi mua điều hòa giá rẻ chất lượng tốt để sử dụng.
* Click vào tên của điều hòa để đến nơi bán giá rẻ nhất
Bảng giá điều hòa Nagakawa 1 chiều chính hãng rẻ nhất thị trường năm 2019 | ||
Tên điều hòa | Loại điều hòa | Giá (VNĐ) |
Điều hòa Nagakawa NS-C102N / A102N (A102 / C102) | Treo tường, 1 chiều, 9000BTU | 3,801,000 |
Điều hòa Nagakawa NS-C104 | Treo tường, 1 chiều, 9000BTU, inverter | 4,221,000 |
Điều hòa Nagakawa NS-C09AK / A09AK | Treo tường, 1 chiều, 9000BTU | 4,850,000 |
Điều hòa Nagakawa NS-C132/A132 B | Treo tường, 1 chiều, 9000BTU | 4,998,000 |
Điều hòa Nagakawa NS-C09JK / A09JK | Treo tường, 1 chiều, 9000BTU | 5,000,000 |
Điều hòa Nagakawa NS-C134 | Treo tường, 1 chiều, 13000BTU | 5,334,000 |
Điều hòa Nagakawa NS-C12AK | Treo tường, 1 chiều, 12000BTU | 5,350,000 |
Điều hòa Nagakawa NS-C12JK | Treo tường, 1 chiều, 12000BTU | 6,000,000 |
Điều hòa Nagakawa NS-C188 / C188AV / C188K | Treo tường, 1 chiều, 18000BTU | 7,500,000 |
Điều hòa Nagakawa NS-C286 | Treo tường, 1 chiều, 28000BTU | 8,505,000 |
Điều hòa Nagakawa NS-C24AK | Treo tường, 1 chiều, 24000BTU | 11,700,000 |
Điều hòa Nagakawa NP-C50DL | Tủ đứng, 1 chiều, 50000BTU | 24,950,000 |
Điều hòa Nagakawa NBH-C120B | Âm trần, 1 chiều, 120000BTU | 66,400,000 |
Để đảm bảo độ lạnh trong phòng ổn định, công suất máy điều hòa phải thừa khả năng khử sức nóng ở trong căn phòng.
Người mua cũng nên chọn công suất máy điều hòa phù hợp với diện tích và không gian gia đình. Đây là vấn đề người mua cần quan tâm vì nó ảnh hướng đến lượng tiêu thụ điện năng của gia đình. Công suất máy được gọi theo công suất điện tiêu thụ của máy nén lạnh với đơn vị tính là sức ngựa (HP). Nên có hiện tượng gọi là máy một ngựa, máy hai ngựa…
Ví dụ như: 1 HP~9.000 BTU/h (công suất lạnh), 1.5 HP~12.000 BTU/h, 2 HP~18.000 BTU/h, 2.5 HP~24.000 BTU/h.
Theo kinh nghiệm của một số chuyên gia trong lĩnh vực cho rằng, với kết cấu nhà ở Việt Nam hiện nay, có thể chọn công suất máy tương đương 1 HP cho phòng ngủ với diện tích 14-16 m2 hoặc cho phòng khách với diện tích 12-14 m2.