So sánh Air Blade 160 và Air Blade 150: Có gì mới nâng cấp?

Chuyển tới nội dung chính trong bài[xem]
Nếu như bạn đang chưa nắm được Air Blade 160 vừa trình làng có gì mới so với phiên bản cũ thì những thông tin dưới đây có thể giúp ích cho bạn.

Sau nhiều mong đợi thì cuối cùng, Honda cũng đã trình làng Air Blade 160 với động cơ eSP+ 157cc hoàn toàn mới. Phiên bản này sẽ thay thế vị trí của Air Blade 150 để lại thị trường, và Honda sẽ ngưng sản xuất Air Blade 150. Vậy Air Blade 160 có gì nâng cấp so với người tiền nhiệm?

Cùng chúng tôi so sánh chi tiết các khía cạnh của bộ đôi xe ga nhà Honda để cho mình thêm thông tin hữu ích.

1. So sánh chi tiết thông số kỹ thuật giữa Honda Air Blade 160 và Air Blade 150

Để nắm những khác biệt giữa bộ đôi xe ga này cùng chúng tôi so sánh chi tiết các khác biệt về mặt thông số kỹ thuật giữa bộ đôi xe ga này

Thông số Air Blade 160 Air Blade 150
Kích thước 1.890 x 686 x 1.116 mm 1.870mm x 686mm x 1.112mm
Khối lượng 114kg 113kg
Độ cao yên 775 mm 775mm
Khoảng sáng gầm 142mm 125 mm
Kích thước lốp Lốp trước 90/80

Lốp sau 100/80

Trước: 90/80-14M/C 43P Sau : 100/80 -14M/C 48P
Phuộc Trước: Ống lồng, giảm chấn thủy lực

Sau: Lò xo trụ, giảm chấn thủy lực

Trước: Ống lồng, giảm chấn thủy lực

Sau: Lò xo trụ, giảm chấn thủy lực

Phanh Phanh đĩa trước, có ABS

Phanh tang trống

Phanh đĩa trước, có ABS

Phanh tang trống

Động cơ eSP+ 156,9 cc, làm mát bằng dung dịch

Xy lanh 60 x 55,5 mm

Tỷ số nén: 12:1

eSP 149,3cm3, làm mát dung dịch.

Xy lanh 57,3mm x 57,9mm

Tỷ số nén 10.6:1

Công suất, mômen xoắn cực đại Công suất: 11,2kW/8.000 vòng/phút

Mômen xoắn: 14,6Nm/6.500 vòng/phút

Công suất: 9,6kW/8.500 vòng/phút

Mômen xoắn: 13,3 N.m/5.000 vòng/phút

Từ bảng so sánh trên đây, chắc hẳn bạn đã nắm được các khác biệt cơ bản giữa bộ đôi xe tay ga Air Blade 160 và Air Blade 150. Chúng ta cùng so sánh chi tiết các khía cạnh trên xe.

2. So sánh sự khác biệt về thiết kế giữa Air Blade 160 và Air Blade 150

Về  mặt thiết kế, bạn sẽ ít nhận ra sự khác biệt giữa bộ đôi xe ga này ngoại trừ các khác biệt về màu sắc cũng như bộ tem xe mới, cụ thể:

– Thiết kế tổng thể

So sánh air blade 160 và air blade 150
Air Blade 150.
So sánh air blade 160 và air blade 150
Air Blade 160.

Tuy vậy, trên thực tế thì Air Blade 160 có dài và cao hơn một chút so với Air Blade 150 (bạn có thể xem lại bảng so sánh thông số kỹ thuật), đồng thời nặng hơn 1kg so với người tiền nhiệm.

– Thiết kế cụm đèn pha trước

So sánh air blade 160 và air blade 150
Air Blade 150
So sánh air blade 160 và air blade 150
Air Blade 160.

– Thiết kế đồng hồ

So sánh air blade 160 và air blade 150
Đồng hồ Air Blade 150.
So sánh air blade 160 và air blade 150
Đồng hồ AIr Blade 160.

– Cốp xe

So sánh air blade 160 và air blade 150
Cốp xe Air Blade 150, rộng 22,7 lít
So sánh air blade 160 và air blade 150
Cốp Air Blade 160 rộng 23,2 lít.

Nhìn chung, sự khác biệt về thiết kế giữa hai phiên bản Air Blade 160 và Air Blade 150 là không nhiều, với sợ thay đổi một chút về kích thước xe, cốp xe, và các màu sắc cũng như tem mới. Dẫu vậy, nếu không đặt hai chiếc xe gần nhau thì bạn khó có thể tìm ra các khác biệt.

3. So sánh sự khác biệt về động cơ của Air Blade 160 và Air Blade 150

Động cơ chính là điểm tạo khác biệt lớn giữa bộ đôi tay ga Air Blade 160 và Air Blade 150, cụ thể:

– Air Blade 150 được trang bị động cơ eSP 149cc

– Air Blade 160 được trang bị động cơ eSP+ 157cc

Trong đó động cơ eSP+ là loại động cơ mới được HOnda phát triển với những tối ưu trong cấu trúc mang tới cho máy hiệu suất tốt hơn, đồng thời tiết kiệm nhiên liệu hơn, nhạy hơn. Do đó, không chỉ có công suất lớn hơn (giúp đạt tốc độ tối đa tốt hơn) mà mômen xoắn cũng được cải thiện (giúp tăng sức mạnh khi tăng tốc hoặc khởi động), mà người sử dụng sẽ cảm nhận được sự nhanh nhạy hơn hẳn khi đi xe.

Bên cạnh đó, mức tiêu thụ xăng của Air Blade 160 mới là 2,3 lít xăng/100km, chỉ nhỉnh hơn chút so với mức 2,17 lít xăng/100km của phiên bản Air Blade 150, và thuộc ngưỡng xe ga tiết kiệm xăng trong phân khúc xy lanh nên người sử dụng có thể yên tâm khi lựa chọn.

4. So sánh các trang bị trên Air Blade 160 và Air Blade 150

Các trang bị trên Air Blade 160 không có thay đổi so với phiên bản tiền nhiệm, cụ thể:

– Xe được trang bị chìa khóa thông minh Smart Key, hệ thống iDling Stop

– Xe được trang bị hệ thống chống bó cứng phanh ABS cho bánh trước

– Xe được trang bị cổng sạc USB trong cốp xe

– Xe cũng được trang bị lốp không săm trước sau, hệ thống đèn chiếu sáng LED.

5. So sánh giá bán của Air Blade 160 và Air Blade 150

– Giá niêm yết của Air Blade 150 dao động từ 55,49 – 56,69 triệu đồng

– Giá niêm yết của Air Blade 160 dao động từ 55,99 – 57,19 triệu đồng

Mức chênh lệch giá này là không đáng kể, đặc biệt là khi Air Blade 160 sở hữu những nâng cấp đáng kể về động cơ cho người sử dụng.

TIN TỨC LIÊN QUAN

Tin tức về Xe máy

So sánh Honda Air Blade 125 2023 và Air Blade 125 2022

So sánh Honda Air Blade 125 2023 và Air Blade 125 2022

Về mặt thiết kế không có nhiều khác biệt khi so sánh Air Blade 2023 và Air Blade 2022, tuy nhiên động cơ lại có sự thay đổi lớn. Bài viết dưới đây sẽ giúp bạn hiểu hơn những điểm đổi mới trên Honda Air Blade 2023 so với phiên bản tiền nhiệm.
So sánh xe máy Yamaha Jupiter FI và Honda Future 125 FI

So sánh xe máy Yamaha Jupiter FI và Honda Future 125 FI

Bạn đang có 30 triệu đồng và phân vân không biết nên mua xe số nào tốt. Bài viết so sánh Yamaha Jupiter FI và Honda Future 125 FI dưới đây sẽ giúp bạn có được quyết định chính xác nhất.