So sánh bình nóng lạnh Ariston TI-SS và bình nóng lạnh Electrolux EWS30DDXDW

Chuyển tới nội dung chính trong bài[xem]
Tuy có khá nhiều điểm khác biệt nhưng giá bán của hai sản phẩm bình nóng lạnh Ariston TI-SS và bình nóng lạnh Electrolux EWS30DDXDW lại có sự tương đương, chênh lệch không quá nhiều.

Tiêu chí so sánh

Bình nóng lạnh

Ariston TI-SS

Bình nóng lạnh Electrolux EWS30DDXDW

Hình ảnh sản phẩm

y

t

Thương hiệu

Ariston

Electrolux

Xuất xứ

Italia

Thụy Điển

Nơi sản xuất

Malaysia

Malaysia

Loại máy

Bình nóng lạnh gián tiếp

Bình nóng lạnh gián tiếp

Dung tích

30 lít

15 lít

Kích thước

447 x 447 x 380 mm

(dài x rộng x dày)

600 x 350 x 350 mm

(dài x rộng x dày)

Khối lượng khi chưa chứa nước

12.8 kg

13.2 kg

Bơm trợ lực

Không

Không

Thời gian gia nhiệt

31 phút

Áp suất hoạt động tối đa

7.5 bar

8 bar

Áp lực nước tối thiểu

2.5 m

2.5 m

Dòng điện

220V/50Hz

220V/50Hz

Công suất

2500W

2500W

Điều chỉnh nhiệt độ

Cơ, dạng xoay

Cơ, dạng xoay

Chất liệu vỏ bình

Nhựa

Nhựa

Chất liệu thanh đốt

Đồng

Đồng

Nhiệt độ tối đa

76 độ C

75 độ C

Các chế độ an toàn

– Hệ thống an toàn đồng bộ TSS tích hợp ELCB

– Công nghệ B.E.S.T. (bộ ổn định nhiệt an toàn điện tử).

– Lớp cách nhiệt mật độ cao.

– Vỏ chống thấm nước

– Hệ thống an toàn đồng bộ TSS tích hợp ELCB

– Bộ ổn định nhiệt TBST

– Lớp cách nhiệt mật độ cao.

– Vỏ chống thấm nước

So sánh một số đặc điểm khác

– Bình chứa tráng men Titan

– Tiết kiệm điện năng

– Công nghệ Flexomix

– Nút tùy chỉnh nhiệt độ

– Thanh đốt tự làm sạch

– Đèn báo nước nóng sẵn sàng

– Lớp cách nhiệt mật độ cao HDI giảm thiểu sự thất thoát nhiệt

– Kháng khuẩn bằng ion Ag+

– Bình chứa tráng men AqualCyl.

– Tiết kiệm điện năng

– Nút tùy chỉnh nhiệt độ

– Thanh đốt tự làm sạch

– Đèn báo nước nóng sẵn sàng

– Thân bình được phủ lớp sơn chống tia cực tím giúp tránh phai màu và luôn sáng bóng.

– Tích hợp thiết bị điều nhiệt và chế độ tự động đóng/mở nguồn giúp nhiệt độ nước ổn định nhằm tiết kiệm điện.

Thời gian bảo hành

10 năm (đối với bình chứa)

12 tháng

Giá bán

3.299.000 – 3.960.000 đồng

2.350.000 – 3.590.000 đồng

H.L

(Tổng hợp)

Websosanh.vn – Website so sánh giá đầu tiên tại Việt Nam

Tin tức về Bình tắm nóng lạnh

So sánh máy nước nóng 4500W Comfee CWH-45MVNVN(W)-CB và CWH-45EPGPVN(W)-CB

So sánh máy nước nóng 4500W Comfee CWH-45MVNVN(W)-CB và CWH-45EPGPVN(W)-CB

Với những ai đang phân vân chọn mua giữa máy nước nóng trực tiếp Comfee 4500W CWH-45MVNVN(W)-CB và CWH-45EPGPVN(W)-CB thì chắc chắn nên đọc bài viết dưới đây. Websosanh sẽ giúp bạn chỉ ra những điểm giống và khác giữa 2 model máy nước nóng trực tiếp đến từ nhà Comfee này.
So sánh bình nóng lạnh Panasonic DH-15HAM và Ferroli Verdi VD 15L AG+

So sánh bình nóng lạnh Panasonic DH-15HAM và Ferroli Verdi VD 15L AG+

Trong phân khúc bình nóng lạnh 15 lít, Panasonic DH-15HAM và Ferroli Verdi VD AG+ 15L đều là những sản phẩm nổi bật, cạnh tranh gay gắt với nhau. Nhưng khi đặt lên bàn cân so sánh, model nào sẽ tốt hơn? Nếu bạn cũng đang quan tâm đến vấn đề này thì hãy cùng Websosanh đi tìm hiểu xem sao nhé.
Đánh giá tổng quan ưu nhược điểm của bình nóng lạnh Panasonic DH-15HAM

Đánh giá tổng quan ưu nhược điểm của bình nóng lạnh Panasonic DH-15HAM

Bình nóng lạnh Panasonic DH-15HAM hội tụ các ưu điểm hấp dẫn như nhiệt độ nước nóng cao phù hợp khí hậu lạnh giá, thanh đốt đồng bền bỉ không cần bảo trì, hệ thống an toàn hàng đầu. Song, liệu những ưu điểm đó có đủ thuyết phục người dùng sắm sửa thiết bị này với mức giá gần 3 triệu đồng hay không?