So sánh điện thoại di động Sony Xperia Z Ultra và Samsung Google Nexus S

Chuyển tới nội dung chính trong bài[xem]
Có cùng tầm giá nhưng chiếc Sony Xperia Z Ultra sở hữu cấu hình mạnh mẽ hơn đối thủ Samsung Google Nexus S qua đó đảm bảo trải nghiệm mượt mà trong quá trình sử dụng.

So sánh Điện thoại Sony Xperia Z Ultra C6833 – 16GB, LTE Điện thoại Samsung Google Nexus S – 16 GB
So sánh giá điện thoại

Sony Xperia Z Ultra

Google NexusGoogle Nexus S
Loại sim Micro Sim Mini Sim
Số lượng sim 1 sim 1 sim
Hệ điều hành Android v4.2 Android 2.3
Mạng 2G GSM 850 / 900 / 1800 / 1900 GSM 850/900/1800/1900
Mạng 3G LTE 800 / 850 / 900 / 1700 / 1800 / 1900 / 2100 / 2600 HSDPA 900/1700/2100
Kiểu dáng Thanh thẳng, cảm ứng Thanh,cảm ứng
Phù hợp với các mạng Mobifone, Vinafone, Viettel Mobifone, Vinafone, Viettel
Ngôn ngữ hỗ trợ Tiếng Anh, Tiếng Việt Tiếng Anh
SO SÁNH KÍCH THƯỚC VÀ TRỌNG LƯỢNG
Kích thước (mm) 179.4 x 92.2 x 6.5 135,5 x 67,9 x 8,9 mm
Trọng lượng (g) 212 135
SO SÁNH MÀN HÌNH
Kiểu màn hình TFT 16M màu Super AMOLED,16M màu
Kích thước màn hình (inch) 6.4

4.6

Độ phân giải màn hình (px) 1080 x 1920 720 x 1280
Loại cảm ứng Cảm ứng điện dung Cảm ứng điện dung
Cảm biến Gia tốc, con quay hồi chuyển, khoảng cách, la bàn Gia tốc, con quay hồi chuyển, khoảng cách, la bàn, phong vũ biểu
SO SÁNH CHIP XỬ LÝ
Tên CPU Qualcomm MSM8274 or MSM8974 Snapdragon 800 Cortex-A9
Core Quad-core Dual-core
Tốc độ CPU (Ghz) 2.2 1.2
GPU Adreno 330 PowerVR SGX540
GPS A-GPS, GLONASS
SO SÁNH BỘ NHỚ
Danh bạ có thể lưu trữ Không giới hạn Không giới hạn
Hỗ trợ SMS SMS, MMS SMS/MMS/Instant Messaging
Hỗ trợ Email Email, IM, Push Email Có, SMTP/IMAP4/POP3/Push Mail
Bộ nhớ trong 16 GB 16 GB
Ram 2 GB 1 GB
Dung lượng thẻ nhớ tối đa 64 GB
Loại thẻ nhớ hỗ trợ MicroSD
SO SÁNH KHẢ NĂNG KẾT NỐI
Mạng GPRS Up to 107 kbps
Mạng EDGE Up to 296 kbps
Tốc độ HSDPA, 42 Mbps; HSUPA, 5.8 Mbps; LTE, Cat4, 50 Mbps UL, 150 Mbps DL HSDPA, 21 Mbps; HSUPA, 5.76 Mbps
NFC
Trình duyệt web HTML5 HTML
Bluetooth v4.0, A2DP v2.1, A2DP
Wifi Wi-Fi 802.11 a/b/g/n/ac, dual-band, Wi-Fi Direct, DLNA, Wi-Fi hotspot Wi-Fi 802.11 a / b / g / n, dual-band, DLNA, Wi-Fi hotspot
Kết nối USB microUSB v2.0 microUSB v2.0 (MHL)
SO SÁNH CAMERA VÀ GIẢI TRÍ
Camera chính 8 MP (3264 x 2448 pixels) 5.0 MP (2592 х 1944 pixels)
Tính năng camera Tự động lấy nét, nhận dạng khuôn mặt Lấy nét tự động LED flash Touch focus
Camera phụ

2 MP

GalaxyVGA
Quay phim Full HD HD 720p@30fps
Nghe nhạc định dạng MP3, eAAC+, WMA, WAV, Flac AAC+, AAC++, MP3, WAV, WMA
Xem phim định dạng DivX, Xvid, MP4, H.263, H.264, WMV 3GP, H.263, H.264(MPEG4-AVC), MP4, WMV
Nghe FM Radio Không
Kết nối tivi Không
Định dạng nhạc chuông Chuông MP3, Chuông WAV MP3, WAV
Jack tai nghe 3.5 3.5 mm
SO SÁNH ỨNG DỤNG VÀ TRÒ CHƠI
Ghi âm cuộc gọi
Lưu trữ cuộc gọi
Phần mềm ứng dụng văn phòng Soạn thảo văn bản
Phần mềm ứng dụng khác Mạng xã hội ảo Chỉnh sửa hình ảnh/video Flash Player v10.1 Google Search, Maps, Gmail, YouTube, Calendar, Google Talk, Picasa integration
Trò chơi CóCài đặt sẵn trong máy, có thể cài đặt thêm Cài đặt sẵn trong máy, có thể cài thêm
Hỗ trợ java Có, MIDP MIDP 3.0
SO SÁNH PIN
Dung lượng pin (mAh) 3050 1750
Thời gian chờ 2G (Giờ) 820 290
Thời gian chờ 3G (Giờ) 790 270
Thời gian đàm thoại 2G (Giờ) 16 4.6
Thời gian đàm thoại 3G (Giờ) 14 8.3
Giá tham khảo (VNĐ) 4.300.000 3.990.000
Nhận định Mới mức giá không có nhiều sự chênh lệch thì chiếc smartphone Sony Xperia Z Ultra là sự lựa chọn thích hợp hơn Google Nexus S. Thông số kỹ thuật tốt giúp cho chiếc smartphone của Sony có thể chạy mượt mà các ứng dụng dành cho công việc và giải trí. Về phần chiếc smartphone của Samsung máy khó có thể làm hài lòng người dùng vì cấu hình máy thấp kém và mức giá cao

Websosanh.vn – Website so sánh giá đầu tiên tại Việt Nam

Tìm kiếm sản phẩm giá rẻ nhất Việt Nam

Tin tức về Điện thoại di động