So sánh điện thoại Sony Xperia Z2 và HTC One M9 trong tầm giá 8 triệu đồng

Chuyển tới nội dung chính trong bài[xem]
Sony Xperia Z2 và HTC One M9 đề là những smartphone có cấu hình mạnh mẽ dành cho người dùng thích trải nghiệm các ứng dụng và game nặng trong quá trình sử dụng máy.

Điện thoại Sony Xperia Z2 (D6502) – 16GB Điện thoại HTC One M9 (Hima)
So sánh giá điện thoại

Sony Xperia Z2

HTC One M9

Loại sim Micro Sim Nano Sim
Số lượng sim 1 sim 1 sim
Hệ điều hành Android v4.4 Android 5.0
Mạng 2G GSM 850 / 900 / 1800 / 1900 – D6502, D6503, D6543 GSM 850/900/1800/1900
Mạng 3G HSDPA 850 / 900 / 1700 / 1900 / 2100 – D6502, D6503 HSDPA 850/900/1900/2100
Mạng 4G LTE 700/800/850/900/1700/1800/1900/2100/2600 LTE 700/800/850/900/1800/2100/2600
Kiểu dáng Thanh + Cảm ứng Thanh + Cảm ứng
Phù hợp với các mạng Mobifone, Vinafone, Viettel Mobifone, Vinafone, Viettel
Ngôn ngữ hỗ trợ Tiếng Anh, Tiếng Việt Tiếng Anh, Tiếng Việt
Bàn phím Qwerty hỗ trợ
SO SÁNH KÍCH THƯỚC VÀ TRỌNG LƯỢNG
Kích thước (mm) 146.8 x 73.3 x 8.2 144.6 x 69.7 x 9.6
Trọng lượng (g) 163 157
SO SÁNH MÀN HÌNH
Kiểu màn hình IPS 16M màu Super LCD 3
Kích thước màn hình (inch) 125.2

5.0

Độ phân giải màn hình (px) 1080 x 1920 1080 x 1920
Loại cảm ứng cảm ứng điện dung Cảm ứng điện dung đa điểm
Cảm biến Accelerometer, gyro, proximity, compass, barometer Khoảng cách, la bàn, gia tốc
Các tính năng khác Cảm ứng đa điểm Cảm biến tự động xoay màn hình
SO SÁNH CHIP XỬ LÝ
Tên CPU Qualcomm Snapdragon 801 MSM8974AB Snapdragon 810
Core Quad-core Quad-core
Tốc độ CPU (Ghz) 2.3 2
GPU Adreno 330 Adreno 430
GPS A-GPS, GLONASS A-GPS, GLONASS
SO SÁNH BỘ NHỚ
Danh bạ có thể lưu trữ Không giới hạn Không giới hạn
Hỗ trợ SMS SMS, MMS SMS, MMS
Hỗ trợ Email Email, IM, Push Email Email, Push Email
Bộ nhớ trong 16 GB 32 GB
Ram 3 GB 3GB
Dung lượng thẻ nhớ tối đa 128 GB 128 GB
Loại thẻ nhớ hỗ trợ MicroSD MicroSD (T-Flash)
SO SÁNH KHẢ NĂNG KẾT NỐI
Mạng GPRS Up to 107 kbps
Mạng EDGE Up to 296 kbps
Tốc độ HSDPA, 42 Mbps; HSUPA, 5.8 Mbps; LTE, Cat4, 50 Mbps UL, 150 Mbps DL HSPA 42.2/21.1 Mbps, LTE Cat6 300/50 Mbps
NFC
Trình duyệt web HTML5 HTML5
Bluetooth v4.0, A2DP V4.0 with A2DP
Wifi Wi-Fi 802.11 a/b/g/n/ac, dual-band, Wi-Fi Direct, DLNA, Wi-Fi hotspot Wi-Fi 802.11 a/b/g/n/ac, Wi-Fi Direct, DLNA, Wi-Fi hotspot
Hồng ngoại Không
Kết nối USB microUSB v2.0 microUSB v2.0
SO SÁNH CAMERA VÀ GIẢI TRÍ
Camera chính 20.7 MP 20.7 MP (5376 x 3752 pixels)
Tính năng camera

Lấy nét tự động, đèn flash LED, nhận diện khuôn mặt và nụ cười

Nhận diện gương mặt, Nhận diện nụ cười, HDR, Panorama

Camera phụ 2.2 MP 4 MP
Quay phim Full HD 1080p@30fps
Nghe nhạc định dạng MP3, eAAC+, WAV, Flac MP3, WAV, WMA, eAAC+, FLAC
Xem phim định dạng Xvid, MP4, H.263, H.264 MP4, WMV, H.264(MPEG4-AVC), Xvid, DivX
Nghe FM Radio
Xem tivi
Kết nối tivi
Định dạng nhạc chuông Chuông MP3 Chuông MP3, Chuông WAV
Jack tai nghe 3.5 mm 3.5 mm
SO SÁNH ỨNG DỤNG VÀ TRÒ CHƠI
Ghi âm cuộc gọi
Lưu trữ cuộc gọi
Phần mềm ứng dụng văn phòng Office, OneDrive, Adobe Reader Office, OneDrive, Adobe Reader
Phần mềm ứng dụng khác Xem lịch, máy tính, báo thức, máy ghi âm, bộ chuyển đổi, quay số bằng giọng nói Lọc tiếng ồn với mic âm thanh chuyên dụng Google Drive
Trò chơi Cài đặt sẵn trong máy, có thể cài đặt thêm Cài đặt sẵn trong máy, có thể cài đặt thêm
Hỗ trợ java Java MIDP
SO SÁNH PIN
Dung lượng pin (mAh) 3200 2840
Thời gian chờ 2G (Giờ) 690 391
Thời gian chờ 3G (Giờ) 740 402
Thời gian đàm thoại 2G (Giờ) 15 25
Thời gian đàm thoại 3G (Giờ) 19 21
Giá tham khảo (VNĐ) 7.500.000 9.000.000
Nhận định So sánh hai chiếc smartphone Sony Xperia Z2 và HTC One M9 về cấu hình máy không có nhiều sự khác biệt với màn hình hiển thị độ phân giải tương đương và camera tốt. Xét chi tết Xperia Z2 sẽ là sự lựa chọn tốt dành cho người dùng vào thời điểm hiện tại khi mà chip xử lý của máy có phần nhỉnh hơn cùng dung lượng pin lâu dài và đặc biệt là mức giá bán của máy cạnh tranh hơn so với đối thủ của mình

Websosanh.vn – Website so sánh giá đầu tiên tại Việt Nam

Tìm kiếm sản phẩm giá rẻ nhất Việt Nam

Tin tức về Điện thoại di động