Tổng hợp chi tiết bảng mã lỗi máy lạnh Toshiba Inverter 2023

Chuyển tới nội dung chính trong bài[xem]
Tổng hợp bảng mã lỗi máy lạnh Toshiba Inverter 2023 dưới đây chắc chắn sẽ rất cần thiết cho những ai đang sử dụng điều hòa của hãng Toshiba. Vì sau một thời gian sử dụng máy điều hòa Toshiba inverter chắc chắn không thể tránh khỏi những sự cố hỏng hóc.

Bảng mã lỗi máy lạnh Toshiba inverter 4 ký tự

+ Mã lỗi 000C: Lỗi cảm biến TA, mạch mở hoặc ngắt mạch.

+ Mã lỗi 000D: Lỗi cảm biến TC, mạch mở hoặc ngắt mạch.

+ Mã lỗi 0011: Lỗi motor quạt.

+ Mã lỗi 0012: Lỗi PC board.

+ Mã lỗi 0013: Lỗi nhiệt độ TC.

+ Mã lỗi 0021: Lỗi hoạt động IOL.

+ Mã lỗi 0104: Lỗi cáp trong, lỗi liên kết từ dàn lạnh đến dàn nóng.

+ Mã lỗi 0105: Lỗi cáp trong, lỗi liên kết tín hiệu từ dàn lạnh đến dàn nóng.

+ Mã lỗi 010C: Lỗi cảm biến TA, mạch mở hoặc ngắt mạch.

+ Mã lỗi 010D: Lỗi cảm biến TC, mạch mở hoặc ngắt mạch.

+ Mã lỗi 0111: Lỗi mô tơ quạt dàn lạnh.

+ Mã lỗi 0112: Lỗi PC board dàn lạnh.

+ Mã lỗi 0214: Ngắt mạch bảo vệ hoặc dòng Inverter thấp.

+ Mã lỗi 0216: Lỗi vị trí máy nén khí.

+ Mã lỗi 0217: Phát hiện lỗi dòng của máy nén khí.

+ Mã lỗi 0218: Lỗi cảm biến TE, ngắt mạch hoặc mạch cảm biến TS hoặc TE mở.

+ Mã lỗi 0219: Lỗi cảm biến TD, ngắt mạch hoặc cảm biến TD mở.

+ Mã lỗi 021A: Lỗi mô tơ quạt dàn nóng.

+ Mã lỗi 021B: Lỗi cảm biến TE.

+ Mã lỗi 021C: Lỗi mạch drive máy nén khí.

+ Mã lỗi 0307: Lỗi công suất tức thời, lỗi liên kết từ dàn lạnh đến dàn nóng.

+ Mã lỗi 0308: Thay đổi nhiệt bộ trao đổi nhiệt dàn lạnh.

+ Mã lỗi 0309: Không thay đổi nhiệt độ ở dàn lạnh.

+ Mã lỗi 031D: Lỗi máy nén khí, máy nén đang bị khoá rotor.

+ Mã lỗi 031E: Nhiệt độ máy nén khí cao.

+ Mã lỗi 031F: Dòng máy nén khí quá cao.

bảng mã lỗi máy lạnh Toshiba Inverter
Bảng mã lỗi máy lạnh Toshiba inverter 4 ký tự

Bảng mã lỗi máy lạnh Toshiba inverter 3 ký tự

+ Mã lỗi TEN: Lỗi nguồn điện quá áp.

Bảng mã lỗi máy lạnh Toshiba inverter 2 ký tự

+ Mã lỗi 04: Tín hiệu tiếp nối không trở về từ dàn nóng, lỗi liên kết từ dàn nóng đến dàn lạnh.

+ Mã lỗi 05: Tín hiệu hoạt động không đi vào dàn nóng.

+ Mã lỗi 07: Tín hiệu hoạt động lỗi giữa chừng.

+ Mã lỗi 08: Van bốn chiều bị ngược, thay đổi nhiệt độ nghịch chiều.

+ Mã lỗi 09: Không thay đổi nhiệt độ ở dàn lạnh, máy nén không hoạt động.

+ Mã lỗi 0B: Lỗi mực nước ở dàn lạnh.

+ Mã lỗi 0C: Lỗi cảm biến nhiệt độ phòng, lỗi cảm biến TA, mạch mở hoặc ngắt mạch.

+ Mã lỗi 0D: Lỗi cảm biến trao đổi nhiệt, lỗi cảm biến TC, mạch mở hoặc ngắt mạch.

+ Mã lỗi 0E: Lỗi cảm biến Gas.

+ Mã lỗi 0F: Lỗi cảm biến làm mát trao đổi nhiệt phụ.

+ Mã lỗi 11: Lỗi quạt dàn lạnh.

+ Mã lỗi 12: Các lỗi bất thường khác của board dàn lạnh.

+ Mã lỗi 13: Thiếu/Hết Gas.

+ Mã lỗi 14: Quá dòng mạch Inverter.

+ Mã lỗi 16: Bất thường hoặc bị ngắt mạch phát hiện vị trí ở cuộn dây máy nén.

+ Mã lỗi 17: Lỗi mạch phát hiện dòng điện.

+ Mã lỗi 18: Lỗi cảm biến nhiệt độ cục nóng, lỗi cảm biến TE, mạch mở hoặc ngắt mạch.

+ Mã lỗi 19: Lỗi cảm biến xả của dàn nóng, lỗi cảm biến TL hoặc TD, mạch mở hoặc ngắt mạch.

+ Mã lỗi 20: Áp suất thấp.

+ Mã lỗi 21: Áp suất cao.

+ Mã lỗi 25: Lỗi mô tơ quạt thông gió.

+ Mã lỗi 97: Lỗi thông tin tín hiệu.

+ Mã lỗi 98: Trùng lặp địa chỉ.

+ Mã lỗi 99: Không có thông tin từ dàn lạnh.

+ Mã lỗi 1A: Lỗi hệ thống dẫn động quạt của cục nóng.

+ Mã lỗi 1B: Lỗi cảm biến nhiệt độ cục nóng.

+ Mã lỗi 1C: Lỗi truyền động bộ nén cục nóng.

+ Mã lỗi 1D: Sau khi khởi động bộ nén, lỗi báo thiết bị bảo vệ quá dòng hoạt động.

+ Mã lỗi 1E: Lỗi nhiệt độ xã, nhiệt độ xả máy nén khí cao.

+ Mã lỗi 1F: Bộ nén bị hỏng.

+ Mã lỗi B5: Rò rỉ chất làm lạnh ở mức độ thấp.

+ Mã lỗi B6: Rò rỉ chất làm lạnh ở mức độ cao.

+ Mã lỗi B7: Lỗi 1 bộ phận trong nhóm thiết bị thụ động.

+ Mã lỗi EF: Lỗi quạt gầm phía trước.

bảng mã lỗi máy lạnh Toshiba Inverter
Mã lỗi 04 là lỗi tín hiệu tiếp nối không trở về từ dàn nóng, lỗi liên kết từ dàn nóng đến dàn lạnh.

Cách kiểm tra mã lỗi máy lạnh Toshiba Inverter

Để kiểm tra chính xác mã lỗi điều hòa Toshiba đang gặp phải là lỗi gì, bạn hãy thực hiện theo hướng dẫn sau:

+ Bước 1: Hướng điều khiển từ về phía dàn lạnh và nhấn giữ nút CHECK hoặc nút CHK cho tới khi màn hình remote hiển thị 00.

+ Bước 2: Nhấn nút mũi tên di chuyển lên xuống để kiểm tra từng mã lỗi.

+ Bước 3: Khi thấy đèn Timer sẽ nhấp nháy và máy phát ra tiếng bíp kéo dài trong khoảng 10 giây thì đó là lỗi mà máy đang gặp phải.

bảng mã lỗi máy lạnh Toshiba Inverter
Hướng điều khiển từ về phía dàn lạnh và nhấn giữ nút CHECK hoặc nút CHK cho tới khi màn hình remote hiển thị 00.

Phía trên là tổng hợp bảng mã lỗi điều hòa Toshiba Inverter thường gặp phải trong quá trình sử dụng. Hy vọng sẽ giúp bạn dễ dàng tìm ra lỗi, nguyên  nhân để có cách khắc phục hiệu quả – nhanh chóng.

Bạn có thể tham khảo một số máy lạnh Toshiba đang được tin dùng tại thị trường Việt Nam như: Toshiba Inverter 1 HP RAS-H10E2KCVG-V; Toshiba Inverter 1 HP RAS-H10C4KCVG-V; Toshiba Inverter 2 HP RAS-H18C4KCVG-V;  Toshiba Inverter 1.5 HP RAS-H13C4KCVG-V…

TIN TỨC LIÊN QUAN

Đánh giá ưu nhược điểm của điều hòa Toshiba RAS-H10C4KCVG-V

Đánh giá ưu nhược điểm của điều hòa Toshiba RAS-H10C4KCVG-V

Điều hòa Toshiba RAS-H10C4KCVG-V là điều hòa 1 chiều có công suất 1HP đáp ứng tốt nhu cầu làm lạnh của căn phòng dưới 15 m2. Vậy điều hòa Toshiba RAS-H10C4KCVG-V cụ thể có ưu nhược điểm gì? Cùng Websosanh.vn tìm hiểu ngay qua bài viết sau đây nhé!

Tin tức về Điều hòa

Đăng nhập
Chào mừng bạn quay lại với Websosanh!