Điều hòa Hitachi của Nhật Bản với hơn 100 kinh nghiệm rất được người tiêu dùng ưa chuộng vì có chất lượng tốt và giá cả phải chăng. Các sản phẩm điều hòa của hãng Hitachi được sản xuất bằng công nghệ hiện đại và tích hợp nhiều tính năng thông minh nhưng khi sử dụng chắc chắn vẫn không tránh khỏi các sự cố.
Bảng mã lỗi chữ và số của máy lạnh Hitachi
Bảng mã lỗi chữ và số của máy lạnh Hitachi gồm các lỗi sau:
+ Mã lỗi EE : Bảo vệ máy nén. Thời gian xuất hiện báo động gây hư hỏng cho máy nén trong vòng 6 tiếng.
+ Mã lỗi DD : Đấu dây không chính xác giữa các thiết bị trong nhà. Đấu dây không chính xác giữa các thiết bị trong nhà và công tắc điều khiển từ xa.
+ Mã lỗi E0 : Máy bơm nước bất thường.
+ Mã lỗi E1 : Bảo vệ áp suất cao của máy nén.
+ Mã lỗi E2 : Bảo vệ chống đóng băng trong nhà.
+ Mã lỗi E3 : Bảo vệ áp suất thấp của máy nén.
+ Mã lỗi E4 : Xả khí bảo vệ nhiệt độ cao của máy nén.
+ Mã lỗi E5 : Bảo vệ quá tải của máy nén hoặc lỗi biến tần.
+ Mã lỗi E6 : Sự cố liên lạc.
+ Mã lỗi E8 : Bảo vệ quạt trong nhà.
+ Mã lỗi E9 : Bảo vệ dòng nước.
+ Mã lỗi P01 : Kiểm soát bảo vệ tỷ lệ áp suất.
+ Mã lỗi P02 : Bảo vệ tăng áp suất cao.
+ Mã lỗi P03 : Bảo vệ dòng biến tần.
+ Mã lỗi P04 : Bảo vệ tăng nhiệt độ vây biến tần.
+ Mã lỗi P05 : Bảo vệ tăng nhiệt độ khí xả ở phần trên của máy nén.
+ Mã lỗi P06 : Bảo vệ giảm áp suất thấp.
+ Mã lỗi P09: Bảo vệ giảm áp suất cao.
+ Mã lỗi P0A : Nhu cầu kiểm soát bảo vệ hiện tại.
+ Mã lỗi P0D : Bảo vệ tăng áp suất thấp.
+ Mã lỗi P11 : Tỷ lệ áp suất giảm thử lại.
+ Mã lỗi P12 : Tăng áp suất thấp thử lại.
+ Mã lỗi P13 : Tăng áp suất cao thử lại.
+ Mã lỗi P14 : Thử lại quá dòng máy nén tốc độ không đổi.
+ Mã lỗi P15 : Xả khí tăng nhiệt độ trở lại/giảm áp suất thử lại.
+ Mã lỗi P16 : Xả gas siêu giảm nhiệt thử lại.
+ Mã lỗi P17 : Biến tần bất thường thử lại.
+ Mã lỗi P18 : Thử lại điện áp biến tần bất thường / Thử lại lỗi biến tần.
+ Mã lỗi P26 : Giảm áp suất cao thử lại.
+ Mã lỗi H1 : Lỗi dàn lạnh.
+ Mã lỗi H2 : Nhiệt độ môi trường trong nhà.
+ Mã lỗi H3 : Nhiệt độ cuộn dây trong nhà.
+ Mã lỗi H4 : Nhiệt độ cài đặt trong nhà.
+ Mã lỗi FE : Giao tiếp giữa bảng điều khiển chính và lỗi dây điều khiển từ xa.
+ Mã lỗi ER : Giao tiếp giữa bảng điều khiển chính và bảng hiễn thị lỗi.
+ Mã lỗi F0 : Sự cố cảm biến môi trường trong nhà tại lỗ thông gió hồi.
+ Mã lỗi F1 : Sự cố cảm biến thiết bị bay hơi.
+ Mã lỗi F2 : Sự cố cảm biến ngưng tụ.
+ Mã lỗi F3 : Cảm biến môi trường ngoài trời bất thường.
+ Mã lỗi F4 : Sự cố của cảm biến xả khí.
+ Mã lỗi F5 : Sự cố của cảm biến môi trường trên màn hình.
+ Mã lỗi H0 : Sự cố lò sưởi điện phụ trợ.
Bảng mã lỗi chớp đèn của máy lạnh Hitachi
Bảng mã lỗi chớp đèn của máy lạnh Hitachi gồm các lỗi sau:
+ 1 đèn Flash: Hệ thống sưởi hoặc làm mát không đủ; có thể thiếu môi chất làm lạnh.
+ 2 lần đèn nhấp nháy: Dàn nóng đang hoạt động cưỡng bức (không giải nhiệt).
+ 3 lần đèn nhấp nháy: Lỗi giao tiếp trong nhà. Muốn khắc phục cần kiểm tra cáp kết nối.
+ 4 lần đèn nhấp nháy: Dàn nóng bị lỗi. Để khắc phục bạn cần kiểm tra sự hoạt động của dàn nóng.
+ 5 đèn Flash: Lỗi quay động cơ quạt dàn lạnh hoặc lỗi rơ le nguồn. Hãy kiểm tra quạt dàn lạnh hoặc rơ le nguồn.
+ 6 lần đèn nhấp nháy: Xã báo mức nước cao. Hãy kiểm tra đường ống và máy bơm.
+ 7 lần đèn nhấp nháy: Bơm xã đang hoạt động (không phải lỗi).
+ 8 lần đèn nhấp nháy: Louver bị lỗi. Tiến hành kiểm tra cửa gió và hệ thống dây điện.
+ 9 lần đèn nhấp nháy: Lỗi nhiệt điện trở trong nhà. Kiểm tra bộ phận nhiệt điện trở, không khí và đường ống.
+ 10 lần đèn nhấp nháy: Lỗi quay của quạt. Nên kiểm tra động cơ quạt dàn lạnh để khắc phục lỗi này.
+ 11 lần đèn nhấp nháy: Máy phát điện cao áp; lỗi ion hóa. Hãy kiểm tra gen/ lozier điện cao áp, nếu có hỏng hóc cần khắc phục ngay.
+ 12 lần đèn nhấp nháy: Lỗi giao tiếp trong nhà/ngoài trời. Để khắc phục bàn cần kiểm tra cáp kết nối.
+ 13 lần đèn nhấp nháy: Lỗi EFPROM trên PCB. Thực hiện kiểm tra PCB.
Bảng mã lỗi 2 chữ số của máy lạnh Hitachi
Bảng mã lỗi 2 chữ số của máy lạnh Hitachi gồm các lỗi sau:
+ Mã lỗi 01 : Trượt các thiết bị bảo vệ, hỏng động cơ quạt, ống xả, PCB, rơ le.
+ Mã lỗi 02 : Bẻ khóa thiết bị bảo vệ; kích hoạt PSH.
+ Mã lỗi 03 : Kết nối khối trong nhà và ngoài trời bất thường; đấu dây không đúng. Sự cố PCB, Tripping of fuse (cầu chì), nguồn điện.
+ Mã lỗi 04 : Sự bất thường giữa biến tần và điều khiển PCB; hư hỏng trong quá trình truyền giữa các PCB.
+ Mã lỗi 05 : Nguồn điện bất thường; đấu dây ngược pha; đấu dây không chính xác.
+ Mã lỗi 06 : Điện áp giảm do điện áp quá thấp hoặc quá cao đối với dàn nóng; điện áp giảm của nguồn điện; lỗi đấu dây hoặc dây nguồn không đủ tải.
+ Mã lỗi 07 : Giảm xả khí quá nhiệt; chất làm lạnh quá mức; khóa van mở rộng.
+ Mã lỗi 08 : Tăng nhiệt độ khí thải; chất làm lạnh không đủ; tham chiếu rò rỉ; tắc nghẽn hoặc mở rộng van đóng khóa.
+ Mã lỗi 09 : Trượt thiết bị bảo vệ; hỏng động cơ quạt.
+ Mã lỗi 11 : Nhiệt điện trở đầu vào; hư hỏng nhiệt điện trở, cảm biến, kết nối.
+ Mã lỗi 12 : Nhiệt điện trở đầu ra; hư hỏng của nhiệt điện trở, cảm biến, kết nối.
+ Mã lỗi 13 : Bảo vệ đóng băng Thermistor; hư hỏng Thermistor, cảm biến, kết nối.
+ Mã lỗi 14 : Nhiệt điện trở đường ống khí; nhiệt điện trở hư hỏng, cảm biến, kết nối.
+ Mã lỗi 19 : Hư hỏng động cơ quạt.
+ Mã lỗi 21 : Cảm biến áp suất cao; nhiệt điện trở hư hỏng, cảm biến, kết nối.
+ Mã lỗi 22 : Nhiệt điện trở không khí ngoài trời; nhiệt điện trở hư hỏng, cảm biến, kết nối.
+ Mã lỗi 23 : Hư hỏng xả khí Thermistor, cảm biến, kết nối.
+ Mã lỗi 24 : Nhiệt điện trở bay hơi; nhiệt điện trở hư hỏng, cảm biến, kết nối.
+ Mã lỗi 29 : Cảm biến áp suất thấp; nhiệt điện trở hư hỏng, cảm biến, kết nối.
+ Mã lỗi 30 : Kết nối dây không chính xác giữa dàn nóng và dàn lạnh.
+ Mã lỗi 31 : Cài đặt sai dàn nóng và dàn lạnh; đặt mã công suất không chính xác.
+ Mã lỗi 32 : Sự truyền tải bất thường của dàn lạnh khác; sự cố nguồn điện; PCB trong dàn lạnh khác; sự cố của dàn lạnh khác trong cùng chu kỳ chất làm lạnh.
+ Mã lỗi 35 : Cài đặt không chính xác ở dàn lạnh/dàn nóng; không tồn tại cùng số dàn lạnh trong cùng một chu kỳ chất làm lạnh.
+ Mã lỗi 38 : Sự bất thường của mạch bảo vệ trong dàn nóng; hư hỏng PCB dàn lạnh. Kết nối dây không chính xác với PCB trong dàn nóng.
+ Mã lỗi 39 : Sự bất thường của dòng điện chạy ở máy nén liên tục; quá dòng, cầu chị bị hư hỏng của cảm biến dòng điện.
+ Mã lỗi 43 : Bảo vệ giảm tỷ lệ áp suất kích hoạt; sự cố máy nén; biến tần.
+ Mã lỗi 44 : Bảo vệ tăng áp suất thấp kích hoạt; quá tải bộ phận trong nhà làm mát, nhiệt độ cao của không khí ngoài trời trong hệ thống sưởi, mở van mở rộng.
+ Mã lỗi 45 : Bảo vệ tăng áp suất cao kích hoạt; hoạt động quá tải; chất làm lạnh quá mức làm tắc nghẽn bộ trao đổi nhiệt.
+ Mã lỗi 46 : Bảo vệ giảm áp suất cao kích hoạt; không đủ chất làm lạnh; nên nạp lại gas lạnh đầy đủ.
+ Mã lỗi 47 : Bảo vệ giảm áp suất thấp kích hoạt; chất làm lạnh không đủ; khóa đóng van mở rộng; rì rỉ gas lạnh.
+ Mã lỗi 51 : Sự bất thường của cảm biến dòng điện đối với biến tần; lỗi cảm biến trên PCB biến tần.
+ Mã lỗi 52 : Bảo vệ quá dòng kích hoạt; quá tải; quá dòng; đã khóa với máy nén.
+ Mã lỗi 53 : Kích hoạt bảo vệ IPM; tự động dừng IPM.
+ Mã lỗi 54 : Tăng nhiệt độ phin biến tần; nhiệt điện trở phin biến tần bất thường. Quạt dàn nóng bất thường.
+ Mã lỗi 56 : Phát hiện bất thường đối với vị trí động cơ quạt; mạch truyền phát hiện bất thường.
+ Mã lỗi 57 : Bảo vệ bộ điều khiển quạt kích hoạt; tốc độ quạt bất thường.
+ Mã lỗi 58 : Sự bất thường của bộ điều khiển quạt; quá dòng.
+ Mã lỗi 59: Bảo vệ mạch AC Chopper; hỏng FET; nguồn điện; CT cho động cơ quạt.
Trên đây là cập nhật bảng mã lỗi máy lạnh Hitachi 2023 đầy đủ và chi tiết nhất, hy vọng sẽ giúp bạn tìm ra nguyên nhân chính xác và có cách khắc phục nhanh chóng.