Bảng giá sách giáo khoa tiểu học 2015 – 2016
LỚP 1 | |||
STT | TÊN SÁCH | GIÁ TIỀN | |
1 | Tiếng Việt tập 1 | 12,500 | |
2 | Tiếng Việt tập 2 | 12,500 | |
3 | Toán | 10,800 | |
4 | Tự nhiên Xã hội | 5,900 | |
5 | Tập viết tập 1 | 2,900 | |
6 | Tập viết tập 2 | 2,900 | |
7 | Vở bài tập Tiếng việt tập 1 | 6,300 | |
8 | Vở bài tập Tiếng việt tập 2 | 6,000 | |
9 | Vở tập vẽ | 5,400 | |
10 | Vở bài tập Đạo đức | 4,500 | |
Tổng cộng | 69,700 đồng | ||
LỚP 2 | |||
STT | TÊN SÁCH | GIÁ TIỀN | |
1 | Tiếng Việt tập 1 | 11,800 | |
2 | Tiếng Việt tập 2 | 11,200 | |
3 | Toán | 10,800 | |
4 | Tự nhiên Xã hội | 5,700 | |
5 | Tập viết tập 1 | 2,900 | |
6 | Tập viết tập 2 | 2,900 | |
7 | Vở bài tập Tiếng việt tập 1 | 6,500 | |
8 | Vở bài tập Tiếng việt tập 2 | 6,000 | |
9 | Vở tập Vẽ | 5,400 | |
10 | Vở bài tập Đạo đức | 4,500 | |
11 | Tập bài hát | 3,800 | |
Tổng cộng | 71,500 đồng | ||
LỚP 3 | |||
STT | TÊN SÁCH | GIÁ TIỀN | |
1 | Tiếng Việt tập 1 | 11,500 | |
2 | Tiếng Việt tập 2 | 11,000 | |
3 | Toán | 10,800 | |
4 | Tự nhiên xã hội | 9,900 | |
5 | Tập viết tập 1 | 2,900 | |
6 | Tập viết tập 2 | 2,900 | |
7 | Vở bài tập Tiếng việt tập 1 | 7,300 | |
8 | Vở bài tập Tiếng việt tập 2 | 6,500 | |
9 | Vở tập vẽ | 5,400 | |
10 | Vở bài tập Đạo đức | 4,500 | |
11 | Tập bài hát | 3,800 | |
Tổng cộng | 76,500 đồng | ||
LỚP 4 | |||
STT | TÊN SÁCH | GIÁ TIỀN | |
1 | Tiếng Việt tập 1 | 13,200 | |
2 | Tiếng Việt tập 2 | 12,600 | |
3 | Toán | 10,900 | |
4 | Khoa học | 10,500 | |
5 | Lịch sử và Địa lý | 11,600 | |
6 | Vở bài tập Tiếng việt tập 1 | 9,800 | |
7 | Vở bài tập Tiếng việt tập 2 | 8,600 | |
8 | Vở tập Vẽ | 6,700 | |
9 | Đạo đức | 3,800 | |
10 | Âm nhạc | 3,700 | |
11 | Mỹ thuật | 6,500 | |
12 | Kỹ thuật | 4,900 | |
Tổng cộng | 102,800 đồng | ||
LỚP 5 | |||
STT | TÊN SÁCH | GIÁ TIỀN | |
1 | Tiếng Việt tập 1 | 13,000 | |
2 | Tiếng Việt tập 2 | 12,700 | |
3 | Toán | 10,700 | |
4 | Khoa học | 11,000 | |
5 | Lịch sử và Địa lý | 10,000 | |
6 | Vở bài tập Tiếng việt tập 1 | 9,600 | |
7 | Vở bài tập Tiếng việt tập 2 | 8,200 | |
8 | Vở tập Vẽ | 6,700 | |
9 | Đạo đức | 3,800 | |
10 | Âm nhạc | 4,000 | |
11 | Mỹ thuật | 8,200 | |
12 | Kỹ thuật | 4,900 | |
Tổng cộng | 102,800 đồng |
Một số trường sẽ cho học sinh học thêm các môn như Tiếng Anh, Tin học, Kỹ năng sống nên có thể sẽ có một số sách giáo khoa được bổ sung. Giá trên là giá niêm yết của Bộ Giáo dục và Đào Tạo.
G.H
Websosanh.vn – Website so sánh giá đầu tiên tại Việt Nam