Trong quá trình sử dụng máy lạnh Panasonic sẽ không tránh khỏi những sự cố hay rắc rối xảy ra. Để thuận tiện hơn cho các bạn khi sử dụng máy lạnh Panasonic chúng tôi sẽ cung cấp bảng mã lỗi chi tiết và cụ thể của dòng máy điều hòa này. Cùng theo dõi nhé!
Bảng mã lỗi máy lạnh Panasonic – Lỗi H
Mã lỗi 00H: Không có phát hiện bất thường.
Mã lỗi 11H: Lỗi đường dữ liệu giữa dàn nóng-lạnh.
Mã lỗi 12H: Lỗi chênh lệch công suất giữa dàn nóng-lạnh.
Mã lỗi 14H: Lỗi cảm biến nhiệt độ phòng.
Mã lỗi 15H: Lỗi cảm biến nhiệt máy nén.
Mã lỗi 16H: Dòng điện tải máy nén quá thấp.
Mã lỗi 19H: Lỗi quạt khối trong nhà.
Mã lỗi 23H: Lỗi cảm biến nhiệt độ giàn lạnh.
Mã lỗi 25H: Lỗi mạch e-ion.
Mã lỗi 27H: Lỗi cảm biến nhiệt ngoài trời.
Mã lỗi 28H: Lỗi cảm biến nhiệt dàn nóng.
Mã lỗi 30H: Lỗi cảm biến nhiệt ống ra của máy nén.
Mã lỗi 33H: Lỗi kết nối khối trong và ngoài.
Mã lỗi 38H: Lỗi khối trong-ngoài không đồng bộ.
Mã lỗi 58H: Lỗi bo mạch PATROL.
Mã lỗi 59H: Lỗi bo mạch ECO PATROL.
Mã lỗi 97H: Lỗi quạt dàn nóng.
Mã lỗi 97H: Nhiệt độ dàn lạnh quá cao (chế độ sưởi ấm).
Mã lỗi 99H: Nhiệt độ giàn lạnh quá thấp (đóng băng).
Bảng mã lỗi điều hòa Panasonic – Lỗi F
Mã lỗi 11F: Lỗi chuyển đổi chế độ sưởi ấm/làm lạnh.
Mã lỗi 90F: Lỗi mạch Boost tăng áp suất cho khối công suất ĐK máy nén.
Mã lỗi 91F: Lỗi dòng tải máy nén quá thấp.
Mã lỗi 93F: Lỗi tốc độ quay máy nén.
Mã lỗi 95F: Nhiệt dàn nóng quá cao.
Mã lỗi 96F: Quá nhiệt bộ transistor công suất máy nén (IPM).
Mã lỗi 97F:Nhiệt độ máy nén quá cao.
Mã lỗi 98F:Dòng tải máy nén quá cao.
Mã lỗi 99F: Xung DC ra máy nén cao.
Bảng mã lỗi điều hòa Panasonic – Lỗi E
Mã lỗi E2: Là tín hiệu thông báo mức thoát nước ở dàn lạnh đang bất thường. Lỗi cảm biến thoát nước, bơm thoát nước, mạch, khe hở trong nhà.
Mã lỗi E3: Lỗi cảm biến nhiệt trong phòng.
Mã lỗi E4: Lỗi cảm biến ống trong nhà.
Mã lỗi E5: Lỗi do điều khiển từ xa.
Mã lỗi E6: Lỗi dây truyền tín hiệu giữa dàn nóng-lạnh.
Mã lỗi E9: Louver bất thường, liên quan đến hướng gió, động cơ ổ địa chuyển đổi.
Mã lỗi E10: Lỗi cảm biến bức xạ.
Mã lỗi E11: Độ ẩm trong phòng tăng/giảm bất thường .
Mã lỗi E13: Lỗi dòng, điện áp, máy nén, điện từ, pha mở, contactor, khiếm khuyết chất nền.
Mã lỗi E15: Lỗi bất thường của cắt giảm áp lực cao; bộ trao đổi nhiệt bị thổi, tắc, chất nền bị khiếm khuyết.
Mã lỗi E16: Bất thường của ngăn ngừa mất giai đoạn; điện áp cung cấp điện, phá hiện giai đoạn mở, khiếm khuyết bảng ngoài trời.
Mã lỗi E17: Lỗi cảm biến nhiệt bên ngoài
Mã lỗi E18: Lỗi cảm biến ống ngoài trời; cảm biến nhiệt ngoài trời có khe hở.
Bảng mã lỗi điều hòa Panasonic – Lỗi E
Cách kiểm tra mã lỗi máy lạnh Panasonic
+ Bước 1: Nhấn và giữ nút CHECK trên điều khiển từ xa trong khoảng 5 giây cho tới khi màn hình hiện dấu “- -”
+ Bước 2: Hướng điều khiển từ xa về phía điều hòa đồng thời bấm giữ nút TIMER. Mỗi lần nhấn nút này, màn hình sẽ xuất hiện tuần tự mã lỗi cùng với đèn báo POWER trên máy sẽ chớp nháy 1 lần để xác nhận tín hiệu.
+ Bước 3: Nếu đèn POWER sáng lên đồng thời máy lạnh phát ra tiếng bíp liên tục trong khoảng 4s thì mã lỗi ở trên màn hình chính là lỗi mà máy lạnh đang gặp phải.
+ Bước 4: Bấm và giữ nút CHECK trong 5s để tắt tính năng kiêm tra mã lỗi. Nếu bạn không tắt thì điều hòa Panasonic cũng tự động tắt sau khoảng 20 giây.
Các dòng máy lạnh Panasonic khi gặp sự cố hoặc trục trặc thì sẽ báo cho người dùng bằng cách nhấp nháy đèn hiển thị liên tục. Việc tìm hiểu và nắm được bảng mã lỗi máy lạnh Panasonic sẽ giúp bạn dễ dàng chẩn đoán được nguyên nhân cũng như sự cố mà điều hòa gặp phải để dễ dàng hơn trong việc sửa chữa.