Thay vì mua gương xe máy ở những cửa hiệu bán hàng trôi nổi ngoài thị trường, bạn nên mua gương chiếu hậu xe máy tại các head Honda vì vừa đảm bảo chất lượng mà mức giá cũng không hề đắt.
Bảng giá gương chiếu hậu xe máy Honda chính hãng năm 2017 | ||
Tên sản phẩm | Dành cho loại xe | Giá (VNĐ) |
Giá gương chiếu hậu bên phải | ||
88210 – KFV – 660 | Super Dream | 35,090 |
88210 – KRS – 860 | Wave Alpha, Wave Alpha + | 37,620 |
88210 – KFL – 710 | Future | 38,720 |
88210 – KVG – 950 | Ai Blade | 40,920 |
88210 – GGE – 900 | Lead | 41,030 |
88210 – KFV – 830 | 43,780 | |
88210 – KVB – 950 | Click | 45,430 |
88210 – K12 – 900 | Lead 125 | 46,200 |
88210 – KVG – V40 | Air Blade 125 | 50,820 |
88210 – KTG – V00 | SH 125, SH 150 | 54,670 |
88210 – KZL – E00 | Honda Vision | 79,750 |
88210 – KWN – 900 | PCX | 171,050 |
88210 – GCC – C00 | Spacy | 340,230 |
Giá gương chiếu hậu bên trái | ||
88220 – KFV – 660 | Super Dream | 35,090 |
88220 – KFL – 710 | Future | 38,720 |
88220 – KVG – 950 | Ai Blade | 40,920 |
88220 – GGE – 900 | Lead | 41,030 |
88220 – KFV – 830 | Wave S, Wave RS, Wave RSX, Wave RSV | 43,780 |
88220 – KVB – 950 | Click | 45,430 |
88220 – K12 – 900 | Lead 125 | 46,200 |
88220 – KVG – V40 | Air Blade 125 | 50,820 |
88220 – KTG – V00 | SH 125, SH 150 | 54,670 |
88220 – KZL – E00 | Vision | 79,750 |
88220 – KWN – 900 | PCX | 171,050 |
88220 – GCC – C00 | Spacy | 353,320 |
Chi tiết mua gương chiếu hậu xe máy:
Nơi bán gương xe máy giá rẻ nhất
Websosanh.vn – Website so sánh giá đầu tiên tại Việt Nam
Tìm kiếm sản phẩm giá rẻ nhất Việt Nam
O.N
Nguồn: Honda Việt Nam