Honda MSX 125 - Phần 2: Vận hành có ổn không?

Chuyển tới nội dung chính trong bài[xem]
So với các dòng xe máy cùng dung tích, Honda MSX 125 được đánh giá cao về khả năng vận hành mạnh mẽ, êm ái và an toàn

Xem thêm: Honda MSX 125 – Phần 1: Cảm nhận về thiết kế

Đánh giá về vận hành và cảm giác lái

Với thiết kế vừa có được sự hầm hố, vừa có được sự linh hoạt, vậy trong thực tế vận hành Honda MSX 125 có đáp ứng được nhu cầu của người sử dụng?

Honda MSX 125 khá mạnh mẽ

Honda MSX 125 khá mạnh mẽ

– Về sức mạnh động cơ

Được thiết kế với động cơ 124,9cc được phát triển từ động cơ sở của mẫu xe Wave 125i ở Thái Lan, cho phép Honda MSX 125 đạt công suất cực đại 7,2kW tại tốc độ vòng tua máy 7.000 vòng/phút và mô-men xoắn cực đại 10.9Nm tại số vòng tua máy 5.500 vòng/phút.

So với một dòng xe tay côn có cùng dung tích là Suzuki Axelo 125, cho công suất cực đại 7,06kW tại tốc độ vòng tua máy 8.000 vòng/phút và mô-men xoắn cực đại 9.9Nm tại số vòng tua máy 8000 vòng/phút, thì rõ ràng, Honda MSX mạnh mẽ hơn hẳn.

– Chuyển số và sang côn

Honda MSX 125 được trang bị hệ thống ly hợp ngâm dầu hoạt động mượt mà và trơn tru kết hợp với hộp số 4 cấp, rút ngắn thời gian chuyển số giúp xe tăng tốc nhanh hơn, đồng thời phù hợp với việc đi lại trong thành phố do thường xuyên phải tăng giảm số.

Tuy nhiên, việc đặt tay côn quá sâu (nhả gần hết hành trình tay côn thì côn mới ăn) khiến người đi khó kiểm soát hơn, đây cũng là một nhược điểm của Honda MSX 125.

– Sự êm ái trong quá trình vận hành

Honda MSX 125 được trang bị giảm xóc hành trình ngược 31mm ở phía trước, vừa giảm trọng lượng phần không treo, vừa làm tăng sự êm ái của giảm xóc. Ngoài ra, giảm xóc sau Monoshock đơn giản, những rất hiệu quả khi ôm cua, vừa tạo tổng thể khỏe khoắn cho xe.

MSX 125 sử dụng kiểu truyền động xích, kích thước 15T là của đĩa xích trước và 34T là của đĩa xích sau cho khả năng truyền động êm, tốc độ tối đa của xe cao.

Ngoài ra, lốp xe kiểu bánh béo với kích thước lốp trước sau lần lượt là 120/70 và 130/70, cùng với gân xe bản lớn vừa tạo cho xe có sự êm ái trong quá trình vận hành, vừa giúp xe có được khả năng ôm đường rất tốt.

Với khối lượng nhẹ, xe khá dễ dàng trong điều khiển

Với khối lượng nhẹ, xe khá dễ dàng trong điều khiển

– Sự an toàn khi vận hành

Honda MSX 125 được trang bị hệ thống phanh đĩa ở cả bánh trước và bánh sau hoạt động vô cùng hiệu quả và an toàn.

Đĩa phanh trước đường kính lớn 220mm, sử dụng hai pít-tông phanh để tạo nên lực phanh lớn hơn, đĩa phanh sau đường kính 190mm sử dụng môt pít-tông phanh. Nhưng bạn cũng cần có thời gian để có thể thích nghi với hệ thống phanh này.

– Đánh giá về mức tiêu thụ xăng

Có khá nhiều thử nghiệm từ phía người dùng về mức tiêu thụ xăng của Honda MSX 125, và kết lại, có những mức như sau:

+ Khi chạy thông thường, với điều kiện đường thành phố, tiêu thụ xăng của Honda MSX 125 là 50 km/1 lít xăng

+ Khi chạy thốc ga mạnh nhiều, theo kiểu “hành xe”, mức tiêu thụ xăng của Honda MSX là 40 km/1 lít xăng

Nhìn chung, mức tiêu thụ xăng này không phải là tiết kiệm, nhưng cũng là chấp nhận được so với mức động cơ và sức mạnh của xe.

Kết luận: Honda MSX 125 tỏ ra vận hành ổn, chấp nhận được với dòng tay côn 125 phân khối. Thiết kế hầm hố, nhưng nên phù hợp với những bạn cao dưới 1m7 hoặc cao nhưng không quá to con, vì xe hơi nhỏ.

Mặc dù được niêm yết với mức giá 59,990,000 đồng, nhưng trong thực tế, giá bán của Honda MSX 125 từ đời trước 2014 được bán với mức giá 58,690,000 đồng, va dòng mới hơn thì giá là 60,900,000 đồng.

Đây là dòng xe khá hiếm hoi của Honda không bị làm giá, và cũng là một trong những đối tượng xe máy bị “ế ẩm” của Honda tại Việt Nam.

Websosanh.vn – Website so sánh giá đầu tiên tại Việt Nam

Tìm kiếm sản phẩm giá rẻ nhất Việt Nam

O.N

Tin tức về Xe máy

So sánh Honda Air Blade 125 2023 và Air Blade 125 2022

So sánh Honda Air Blade 125 2023 và Air Blade 125 2022

Về mặt thiết kế không có nhiều khác biệt khi so sánh Air Blade 2023 và Air Blade 2022, tuy nhiên động cơ lại có sự thay đổi lớn. Bài viết dưới đây sẽ giúp bạn hiểu hơn những điểm đổi mới trên Honda Air Blade 2023 so với phiên bản tiền nhiệm.
So sánh xe máy Yamaha Jupiter FI và Honda Future 125 FI

So sánh xe máy Yamaha Jupiter FI và Honda Future 125 FI

Bạn đang có 30 triệu đồng và phân vân không biết nên mua xe số nào tốt. Bài viết so sánh Yamaha Jupiter FI và Honda Future 125 FI dưới đây sẽ giúp bạn có được quyết định chính xác nhất.