Bảng so sánh máy chiếu mini Royaltek RPJ-2000 và BenQ Joybee GP2 | ||
ViewSonic PLED W800 |
BenQ Joybee GP2 | |
Loại máy chiếu | Máy chiếu mini / bỏ túi | Máy chiếu mini / bỏ túi |
Công nghệ | DLP | DLP |
So sánh giá máy chiếu | 15.900.000 đồng | 12.000.000 đồng |
Kích thước (mm) | 116 x 50 x 18 | 55 x 129 x 239 |
Khối lượng (kg) | 0.8 | 0.6 |
Cường độ sáng (Lumen) | 800 | 200 |
Tỉ lệ khung hình | 16 : 10 | — |
Độ phân giải thực | 800 x 600 | 1280 x 800 |
Tỉ lệ tương phản | 12000 : 1 | 2000 : 1 |
Kích thước khung hình | 56 – 150 inch | 66 inch từ khoảng cách 1.5m |
Chất lượng trình chiếu | Cường độ sáng màn hình của máy cao hơn so với BenQ Joybee GP2 và độ tương phản cũng lớn hơn phục vụ tốt hơn cho những khung hình có kích thước lớn, tuy vậy hình ảnh data của máy tốt hơn so với video. | Chất lượng tốt trong mức giá, kích thước nhỏ gọn nhưng đủ tốt cho cả nhu cầu kinh doanh và giải trí; thể hiện video và hình ảnh data tốt. Tuy vậy kích thước màn hình nhỏ hơn so với ViewSonic PLED W800. |
Khả năng thu phóng | có | có |
Điều khiển từ xa | có | có |
Bộ nhớ trong | 2GB | 1.3 GB |
|
| |
Độ sắc nét của hình ảnh | Độ sắc nét hình ảnh của máy thể hiện rõ nhất ở các khung hình có chi tiết tối màu chiếm ưu thế. Do có màn chiếu lớn nên độ sắc nét của nó càng cao hơn để thực hiện tốt các bản chiếu với điều kiện ánh sáng khác nhau. | Độ sắc nét hình ảnh khá tốt ngay cả ở những thước phim tối màu. Sự phân bố màu sắc khá rõ ràng và thể hiện tốt những chi tiết trong kích thước khung hình tối đa cho phép. |
Màu sắc ở khung hình tĩnh/ động | Màu sắc thể hiện trong khung hình tươi sáng hơn, hình ảnh được sinh động tuy nhiên chưa đủ độ sâu màu hoặc độ bão hòa mà chỉ ở mức chấp nhận được. | Thể hiện màu sắc tương đối tốt đặc biệt với màu xanh lá hoặc vàng trên một số hình ảnh. |
Hiện tượng cầu vồng ở hình ảnh tĩnh/ động | — | có ( xuất hiện ít) |
Hiện tượng hình ảnh giả tạo | có | có ( xuất hiện ít) |
Loa tích hợp trong máy chiếu | 10- watt | 2.0 -watt |
Dung lượng pin | 2-3 giờ | 1 giờ ( chế độ standard 20 lumen) |
Tuổi thọ bóng đèn LED | 30,000 giờ | 20,000 giờ |
Cổng giao tiếp |
Cổng VGA kết nối với laptop; cổng VA kết nối với điện thoại; iPhone | mini HDMImicro USB4-pin Universal Port2.5mm composite video and audiomicroSD slota dock for an iPhone or iPod touch |
Những định dạng hỗ trợ đọc file | —
| AVI, ASF, WMV, MPG files; MP3, WAV and AAC files; JPG, GIF, PNG and BMP images.Supported Video Formats: 480p, 720p, 1080i, 576i, 576p |
Nhận định | ViewSonic PLED W800có chất lượng ổn định và khả năng làm việc bền bỉ tần suất cao; bóng đèn chiếu có thể hoạt động 30,000 giờ theo công bố của hãng cho thấy nó có giá trị sử dung lâu dài hơn so với BenQ Joybee GP2, cho thấy mức giá của nó cao hơn không chỉ vì chất lượng chiếu tốt hơn. BenQ Joybee GP2 có kích thước khung hình tối đa nhỏ hơn so với ViewSonic PLED W800 và còn có độ sáng thấp hơn nên chỉ dùng trong nhà và độ nhỏ gọn cao hơn nên phù hợp với công việc kinh doanh, quảng cáo hay họp nhóm nhỏ. |
*Mức giá cập nhật rẻ nhất thời điểm 1/2016 (chưa VAT).
Websosanh.vn – Website so sánh giá đầu tiên tại Việt Nam
Tìm kiếm sản phẩm giá rẻ nhất Việt Nam
HH