Bảng so sánh máy chiếu mini BenQ MS616ST và BenQ MS505 | ||
BenQ MS616ST |
BenQ MS505 | |
Loại máy chiếu | Máy chiếu | Máy chiếu3D |
Công nghệ | DLP | DLP |
So sánh giá máy chiếu | 11.800.000 đồng | 9.380.000 đồng |
Kích thước (mm) | 104 x 310 x 243 | 283 x 95 x 222 |
Khối lượng (kg) | 2.7 | 1.8 |
Cường độ sáng (Lumen) | 2500 | 3000 |
Tỉ lệ khung hình | 16:10 (WXGA) | 4 : 3 |
Độ phân giải thực | 800 x 600(SVGA) | XGA (1024 x 768) |
Tỉ lệ tương phản | 13000 : 1 | 13000 : 1 |
Kích thước khung hình | 75 – 768 cm trong khoảng cách đặt máy 1.2 – 11.4 mét | 38 – 300 inch |
Chất lượng trình chiếu | Chất lượng trình chiếu tốt ở mức giá, tuy vậy độ phân giải thực không cao chỉ đạt mức SVGA nên tốt cho việc trình chiếu trong công việc với màn chiếu lớn. | Đánh giá tốt về chất lượng hình ảnh với mức giá hơn 9 triệu đồng, máy chiếu này cũng có hỗ trợ 3D và cường độ sáng cao. |
Khả năng thu phóng | có | có |
Điều khiển từ xa | Có | có |
Bộ nhớ trong | — | 2GB |
|
| |
Độ sắc nét của hình ảnh | Độ sắc nét hình ảnh của máy chiếu cũng chỉ ở mức trung bình, mặc dù có độ sáng cực cao tới 2500 lumen, nó phù hợp hơn với môi trường trình chiếu ngoài trời mà không cần yêu cầu cao về tính chi tiết. | Tốt cho nhu cầu nội bộ, giải trí với những môi trường nhiều sáng như ngoài trời hoặc phòng họp nhiều sáng. |
Màu sắc ở khung hình tĩnh/ động | Màu sắc thể hiện của máy chiếu này cũng không phải đạt mức xuất sắc, hình ảnh khá đẹp mắt và sống động trong các thước phim. | Khung hình cho việc trình diện nội dung data như powerpoint hoặc word rất tốt, đối với các đoạn video có độ phân giải cao. |
Hiện tượng cầu vồng ở hình ảnh tĩnh/ động | Không | có ( xuất hiện ít) |
Hiện tượng hình ảnh giả tạo | có | có ( xuất hiện ít) |
Loa tích hợp trong máy chiếu | 2 watt | 2.0 -watt |
Dung lượng pin | — | 1 giờ ( chế độ standard 20 lumen) |
Tuổi thọ bóng đèn LED | 20,000 giờ | 10,000 giờ |
Cổng giao tiếp | HDMI 1.3; USB port, component, composite video; Analog VGA; MicroSD card reader |
HDMI;USB2.5mm composite video and audiomicroSD slota dock for an iPhone or iPod touch |
Những định dạng hỗ trợ đọc file | AVI, ASF, WMV, MPG files; MP3, WAV and AAC files; JPG, GIF, PNG and BMP images; Office document formats480p, 720p, 1080i, 576i, 576p | AVI, ASF, WMV, MPG files; MP3, WAV and AAC files; JPG, GIF, PNG and BMP images.Supported Video Formats: 480p, 720p, 1080i, 576i, 576p |
Nhận định | BenQ MS616STcó điểm nổi bật ở khả năng trình chiếu cự ly ngắn tức là nó đáp ứng các bản chiếu kích thước cực lớn nhưng cần không gian đặt máy gần; phù hợp với nơi có diện tích hạn chế. Xét về điểm khác biệt thì hai máy chiếu này đều dành cho nhiều người xem, độ sáng lớn khoảng 3000 lumen do vậy | BenQ MX505có cường độ sáng và kích thước màn chiếu tối đa tương đương so với BenQ MS616ST tuy nhiên tuổi thọ đèn chiếu của nó lại thấp hơn nhiều, do vậy lựa chọn hợp lý ohưn sẽ là BenQ MS616ST nếu bạn không yêu cầu quá cao về độ phân giải; với các yếu tố còn lại như kích thước màn chiếu, độ sáng là gần như tương đương. |
* Mức giá cập nhật 2/2016 theo giá thấp nhất trên thị trường ( chưa VAT).
HH
(Tổng hợp)
Websosanh.vn – Website so sánh giá đầu tiên tại Việt Nam
Tìm kiếm sản phẩm giá rẻ nhất Việt Nam