Bảng so sánh máy chiếu mini BenQ MX505 và BenQ MX501 | ||
BenQ MS505 | BenQ MX501 | |
Loại máy chiếu | Máy chiếu3D | Máy chiếu 3D |
Công nghệ | DLP | DLP |
So sánh giá máy chiếu | 9.380.000 đồng | 9.150.000 đồng |
Kích thước (mm) | 283 x 95 x 222 | 283 x 95 x 222 |
Khối lượng (kg) | 1.8 | 1.8 |
Cường độ sáng (Lumen) | 3000 | 2500 |
Tỉ lệ khung hình | 16:10 | 16:10 |
Độ phân giải thực | XGA (1024 x 768) | XGA (1024×768) |
Tỉ lệ tương phản | 13000 : 1 | 10,000 : 1 |
Kích thước khung hình | 38 – 300 inch | 38 – 250 inch |
Chất lượng trình chiếu | Trình chiếu trong điều kiện ánh sáng nhẹ, chất lượng hình ảnh tĩnh khá tốt, chất lượng video và 3D được đánh giá cao. | Cường độ chiếu sáng của BenQ MX501 thấp hơn một chút so với BenQ MX505 do vậy nó tốt hơn cho việc giải trí và cả những phòng chiếu nhỏ vì nó không quá chói mắt. |
Khả năng thu phóng | có | manual |
Điều khiển từ xa | Có | không |
Bộ nhớ trong | — | 1 GB |
Hình ảnh trình chiếu của máy chiếu | —
|
Hình ảnh trình chiếu trong phòng tối
|
Độ sắc nét của hình ảnh | Độ phân giải thực của máy khá cao so với mức giá nên trình chiếu phim ảnh hay các tài liệu cần độ chi tiết cao. | Hình ảnh tương đối sắc rõ đặc biệt với bản thiết kế hoặc tài liệu kĩ thuật; hay các video phim ảnh và ca nhạc. |
Màu sắc ở khung hình tĩnh/ động | Màu sắc của các khung hình chưa đạt độ bão hòa cao và độ sâu màu cũng ở mức chấp nhận được tuy vậy nó có lợi thế có cường độ sáng cao tốt cho khung hình kích thước lớn | Máy phân biệt rõ các mức độ sáng tối của dải sắc xám, nhưng chưa thể hiện tốt các mức độ tối nhất và sáng nhất trong thử nghiệm về dải màu. |
Hiện tượng cầu vồng ở hình ảnh tĩnh/ động | có xuất hiện ít hơn và không ảnh hưởng đến chất lượng bản chiếu | Xuất hiện khá thường xuyên ở ảnh tĩnh nhiều hơn ảnh động |
Hiện tượng hình ảnh giả tạo | có | Có xuất hiện |
Loa tích hợp trong máy chiếu | 2 watt | 1 watt |
Dung lượng pin | 1 – 3 giờ | — |
Tuổi thọ bóng đèn LED | 10,000 giờ | 10,000 giờ |
Cổng giao tiếp | HDMI 1.3; USB port, component, composite video; Analog VGA; MicroSD card reader |
HDMI 1.3; USB port, composite video; MicroSD card reader |
Những định dạng hỗ trợ đọc file | AVI, ASF, WMV, MPG files; MP3, WAV and AAC files; JPG, GIF, PNG and BMP images; Office document formats480p, 720p, 1080i, 576i, 576p | AVI, ASF, WMV, MPG files; MP3, WAV and AAC files; JPG, GIF, PNG and BMP images. Can read Office document formats including DOC, XLS, PPT PDF720p, 1080i, 1080p/60576i, 576p, 480p480i |
Nhận định | BenQ MS505 có giá cao hơn không nhiều so với BenQ MX501 với cường độ chiếu sáng cao hơn; và độ phân giải thực khá cao nhìn chung không có nhiều khác biệt. Do vậy dựa vào diện tích phòng và điều kiện ánh sáng để lựa chọn giữa hai sản phẩm. | BenQ MX501 sẽ là máy chiếu phù hợp với bạn hơn so với BenQ MS505 nếu bạn thường xuyên dùng máy trình chiếu trong điều kiện ánh sáng thông thường, không cần độ sáng cao như BenQ MS505. |
HH
(Tổng hợp)
Websosanh.vn – Website so sánh giá đầu tiên tại Việt Nam
Tìm kiếm sản phẩm giá rẻ nhất Việt Nam