Bảng so sánh máy chiếu mini Dell M210X và ViewSonic PLED W800 | ||
Dell M210X |
ViewSonic PLED W800 | |
Loại máy chiếu | Máy chiếu mini / bỏ túi | Máy chiếu mini / bỏ túi |
Công nghệ | DLP | DLP |
So sánh giá máy chiếu | 13.700.000 đồng | 15.900.000 đồng |
Kích thước (mm) | 205 x 75.9 x 155 | 175 x 138 x 51.5 |
Khối lượng (kg) | 1.18 | 0.8 |
Cường độ sáng (Lumen) | 2000 | 800 |
Tỉ lệ khung hình | 4 : 3 | 16:10 (WXGA) |
Độ phân giải thực | 1024 x 768 | 800 x 600 |
Tỉ lệ tương phản | 2100 : 1 | 120.000 :1 |
Kích thước khung hình | 23 – 308 inch | 100 inch |
Chất lượng trình chiếu | Dell M210Xcó cường độ sáng cao hơn đáng kể so với ViewSonic PLED W800 do vậy mà nó còn có khả năng trình diện màn chiếu ở ngoài trời, ngoài ra độ phân giải cao hơn giúp chất lượng trình chiếu tốt hơn nhiều nhất là video. | ViewSonic PLED W800chuyên dùng hơn cho tài liệu data và nổi bật ở tuổi thọ đèn chiếu lớn hơn nhiều so với Dell M210X. Chất lượng video của nó ở mức trung bình |
Khả năng thu phóng | không | — |
Điều khiển từ xa | không | không |
Bộ nhớ trong | 1 GB | 2GB |
—
|
| |
Độ sắc nét của hình ảnh | Dell M210Xsẽ thực hiện bản chiếu cực tốt với nhiều điều kiện ánh sáng, với độ tương phản cao nó có thể trình chiếu ở nhiều điều kiện sáng ngay cả trong phòng họp, lớp học hay dưới ánh sáng tự nhiên ngoài trời. | Dell M110 là một trong những máy chiếu mức giá rẻ và được việc; nó có thể trình chiếu rõ ràng bản text với cỡ chữ trung bình. |
Màu sắc ở khung hình tĩnh/ động | Nhờ công nghệ BrilliantColor nên màu sắc của hình ảnh chân thực và sinh động đáng kể mang lại trải nghiệm đỉnh cao. | Đạt độ bão hòa tốt, màu sắc sinh động, mức độ xám ở mức trung bình cho khung hình màu sắc cân đối và có chiều sâu. |
Hiện tượng cầu vồng ở hình ảnh tĩnh/ động | — | Xuất hiện khá thường xuyên ở ảnh tĩnh nhiều hơn ảnh động |
Hiện tượng hình ảnh giả tạo | có | Có xuất hiện |
Loa tích hợp trong máy chiếu | 2- watt cho âm thanh hơi nhỏ vậy nên chỉ dành cho căn phòng nhỏ hoặc dùng thêm loa ngoài. | 10 watt cho chất lượng âm lớn vượt trội so với nhiều máy chiếu khác, giảm tạp âm và cho âm thanh trong trẻo. |
Dung lượng pin | 2-3 giờ | — |
Tuổi thọ bóng đèn LED | 5,000 giờ ( Eco mode)3,000 giờ | 30,000 giờ |
Cổng giao tiếp |
S-Video, Composite, Component (via VGA), HDMI |
HDMI 1.3; USB port, composite video; MicroSD card reader |
Những định dạng hỗ trợ đọc file | Word, Excel, Powerpoint, TXT, PDF, file hình ảnh (BMP, JPG), file phim ảnh MP3, MP4, PAL, NTSC … | AVI, ASF, WMV, MPG files; MP3, WAV and AAC files; JPG, GIF, PNG and BMP images. Can read Office document formats including DOC, XLS, PPT PDF720p, 1080i, 1080p/60576i, 576p, 480p480i |
Nhận định | Dell M210Xcó cường độ sáng 2000 lumen cao hơn khá nhiều so với ViewSonic PLED W800 do vậy mà nó phục vụ được số lượng người xem lớn hơn; có kích thước màn chiếu lớn và chất lượng màn chiếu tốt hơn nhiều nhất là ở bản chiếu video.Tuy chất lượng trình chiếu chỉ ở mức trung bình và thể hiện video còn kém nhưng ViewSonic LED W800nổi bật ở tuổi thọ đèn chiếu cực cao tới 30,000 giờ và là sự lựa chọn cho thiết bị văn phòng hoặc trường học không yêu cầu quá cao về chất lượng nhưng tần suất sử dụng cao. |
*Cập nhật mức giá rẻ nhất thời điểm 12/2015 (chưa VAT).
Websosanh.vn – Website so sánh giá đầu tiên tại Việt Nam
Tìm kiếm sản phẩm giá rẻ nhất Việt Nam
HH