Bảng so sánh máy chiếu mini Optoma ML1000P và Vivitek Qumi Q7 | ||
Optoma ML1000 |
Vivitek Qumi Q7 | |
Loại máy chiếu | Máy chiếu mini / bỏ túi | Máy chiếu mini / bỏ túi |
Công nghệ | DLP | DLP sử dụng đèn LED |
So sánh giá máy chiếu | 21.125.000 đồng | 22.945.000 đồng |
Kích thước (mm) | 269 x 48 x 170 | 40 x 238 x 180 |
Khối lượng (kg) | 1.3 | 1.4 |
Cường độ sáng (Lumen) | 1000 | 800 |
Tỉ lệ khung hình | 16 : 10 ( tiêu chuẩn) tương thích 16:9 và 4:3 | 16 : 10 |
Độ phân giải thực | 1280 x 800ĐPG tối đa UXGA (1600 x 1200) | 1280 x 800 |
Tỉ lệ tương phản | 15.000 : 1 | 30.000 : 1 |
Kích thước khung hình | 17 – 100 inch từ khoảng cách 0.5 – 3.0m | 26-107 inch trong khoảng cách 0.8-3.0m |
Chất lượng trình chiếu | Chất lượng hình ảnh động khá tốt, chiếu được bản chiếu kĩ thuật cần độ chính xác cao và có nhiều chi tiết nhỏ hay trình chiếu màu sắc trung thực cho những tài liệu thiết kế. | Chất lượng hình ảnh của Vivitex Qumi Q7 tương đối ấn tượng tuy nhiên vẫn có đánh giá cho rằng nó chưa thỏa đáng được sự mong đợi tốt hơn so với mức giá. |
Khả năng thu phóng | có | có |
Điều khiển từ xa | có | có |
Bộ nhớ trong | — | 4 GB |
|
| |
Độ sắc nét của hình ảnh | Máy chiếu Optoma ML1000 kết hợp cả cường độ sáng và tỉ lệ tương phản cao nhờ vậy mà cho hình ảnh sắc nét trong nhiều điều kiện sáng khác nhau mà không ảnh hưởng tới chất lượng trình chiếu. | Độ sáng của Vivitek Qumi Q7 không được đánh giá cao dưới ánh sáng mạnh và kích thước lớn tuy nhiên nó khá tốt và sắc nét khi chiếu ở kích thước 80 inch đường chéo trong phòng tối. |
Màu sắc ở khung hình tĩnh/ động | Trình diện được 1.07 tỉ màu, độ bão hòa cao cho màu sắc trong, rực rỡ | Điểm nổi bật ở Vivitek Qumi Q7 đó là có thể thực hiện các chi tiết rõ nét ngay cả với phông nền đa phần là màu tối; đây cũng là yếu tố khó đạt được ở nhiều máy chiếu cùng phân khúc. |
Hiện tượng cầu vồng ở hình ảnh tĩnh/ động | có ( xuất hiện ít) | — |
Hiện tượng hình ảnh giả tạo | có ( xuất hiện ít) | có |
Loa tích hợp trong máy chiếu | 2 loa 3-watt | Tạo âm thanh tốt |
Dung lượng pin | 1 – 3 giờ | — |
Tuổi thọ bóng đèn LED | 20,000 giờ | 20,000 giờ |
Cổng giao tiếp |
VGA, S-video, video, HDMI, micro Usb, SD card |
Cổng composit, cổng mini HDMI, audio out; Cổng VGA; Usb type A |
Những định dạng hỗ trợ đọc file | Word: .doc, .docx PowerPoint: .ppt, .pptx Excel: .xls, .xlsx Adobe PDF: .pdf; file hình ảnh bao gồm: jpg, .jpeg, .bmpVideo: AVI, FLV, H.263, H.264, MKV, MOV, MP4, MPEG, MPEG-4, VC-1, WMV, Xvid | SDTV(480i, 576i), EDTV (480p, 576p), HDTV (720p, 1080i/p), NTSC (M, 3.58/4.43 MHz), PAL (B, D, G, H, I, M, N), SECAM (B, D, G, K, K1, L) |
Nhận định | Optoma ML1000 sở hữu thiết kế khá đặc biệt với bảng điều khiển cảm ứng giúp điều chỉnh thu phóng hoặc các chế độ khác ngay trên thân máy. Kích thước khung hình tối đa và cường độ sáng của máy đều đủ tốt để sử dụng trong công việc hoặc giải trí tại nhà; kích thước khung hình tối đa là 100 inch tuy nhỏ hơn so với BenQ GP10 nhưng độ tương phản và độ chiếu sáng của nó lại lớn hơn giúp hình ảnh sắc rõ hơn. | Độ tương phản cao và cường độ sáng 1000 lumen giúp cho máy chiếu Vivitek Qumi Q7 thực hiện tốt các công việc yêu cầu cao về chi tiết và màu sắc như bản thiết kế hoặc kĩ thuật cũng như nhu cầu giải trí đỉnh cao với những thước phim hay trò chơi game có độ phân giải cao. Với kích thước khung hình tối đa là 100 inch và làm việc tốt hơn ở 80inch, máy chiếu này sẽ phù hợp với không gian trung bình và đủ cho một nhóm người/ phòng làm việc tại các doanh nghiệp. |
*Mức giá rẻ nhất cập nhật thời điểm 12/2015 theo Websosanh.
Websosanh.vn – Website so sánh giá đầu tiên tại Việt Nam
Tìm kiếm sản phẩm giá rẻ nhất Việt Nam