Bảng so sánh máy chiếu mini Optoma ML1000P và BenQ GP10 | ||
Optoma ML1000 |
BenQ GP10 | |
Loại máy chiếu | Máy chiếu mini / bỏ túi | Máy chiếu mini / bỏ túi |
Công nghệ | DLP | LED |
So sánh giá máy chiếu | 21.125.000 đồng | 22.945.000 đồng |
Kích thước (mm) | 269 x 48 x 170 | 61 x 220 x 177 |
Khối lượng (kg) | 1.3 | 1.5 |
Cường độ sáng (Lumen) | 1000 | 550 |
Tỉ lệ khung hình | 16 : 10 | 16 : 10 |
Độ phân giải thực | 1280 x 800 | 1280 x 800 |
Tỉ lệ tương phản | 15.000 : 1 | 10.000 : 1 |
Kích thước khung hình | 17 – 100 inch từ khoảng cách 0.5 – 3.0m | 240 inch |
Chất lượng trình chiếu | Chất lượng hình ảnh động khá tốt, chiếu được bản chiếu kĩ thuật cần độ chính xác cao và có nhiều chi tiết nhỏ hay trình chiếu màu sắc trung thực cho những tài liệu thiết kế. | Theo kết quả thử nghiệm được đánh giá là xuất sắc so với các mẫu máy chiếu ngang giá. Phạm vi hỗ trợ xem 3D còn giới hạn. |
Khả năng thu phóng | có | có |
Điều khiển từ xa | có | có |
Bộ nhớ trong | — | — |
|
| |
Độ sắc nét của hình ảnh | Cường độ sáng cao và tỉ lệ tương phản cao giúp cho máy chiếu này đáp ứng trình chiếu trong nhiều điều kiện sáng mà không bị ảnh hưởng nhiều. | Chi tiết ấn tượng và rõ ràng ở hầu hết những phần trên màn chiếu, chỉ có một vài vùng rất nhỏ có chi tiết không được thể hiện rõ nét. |
Màu sắc ở khung hình tĩnh/ động | Trình diện được 1.07 tỉ màu, độ bão hòa cao cho màu sắc trong, rực rỡ | Màu sắc tươi sáng và sinh động đáp ứng được các bản chiếu tài liệu thiết kế hoặc tài liệu kĩ thuật cần độ chính xác cao và màu sắc chân thực. |
Hiện tượng cầu vồng ở hình ảnh tĩnh/ động | có ( xuất hiện ít) | — |
Hiện tượng hình ảnh giả tạo | có ( xuất hiện ít) | có |
Loa tích hợp trong máy chiếu | 2 loa 3-watt | có |
Dung lượng pin | 1 – 3 giờ | — |
Tuổi thọ bóng đèn LED | 20,000 giờ | 20,000 giờ |
Cổng giao tiếp |
VGA, S-video, video, HDMI, micro Usb, SD card, |
SD card; mini HDMI; VGA; Video; Audio in-out; Usb type A; Usb mini type B |
Những định dạng hỗ trợ đọc file | Word: .doc, .docx PowerPoint: .ppt, .pptx Excel: .xls, .xlsx Adobe PDF: .pdf; file hình ảnh bao gồm: jpg, .jpeg, .bmpVideo: AVI, FLV, H.263, H.264, MKV, MOV, MP4, MPEG, MPEG-4, VC-1, WMV, Xvid | AVI, ASF, WMV, MPG files; MP3, WAV and AAC files; JPG, GIF, PNG and BMP images.Supported Video Formats: 480p, 720p, 1080i, 576i, 576p |
Nhận định | Optoma ML1000 có cường độ sáng 1000 lumen và tỉ lệ tương phản cao giúp đáp ứng trình chiếu trong nhiều điều kiện sáng mà không bị ảnh hưởng nhiều. Tỉ lệ tương phản cao hơn 13000 : 1 cũng giúp hình ảnh được thể hiện chân thực và sinh động hơn; so với mức giá thì đây là một model tốt cho nhu cầu giải trí màn ảnh rộng với chất lượng tuyệt hảo và có tính di động cao đủ tốt để thay thế tivi màn hình lớn. Tuy vậy khi so sánh với BenQ GP10 bạn có thể sẽ thích một máy chiếu có khả năng trình diện 3D hơn là máy chiếu có độ sắc nét cao, sự lựa chọn hoàn toàn phụ thuộc vào bạn. | BenQ GP10 có cường độ sáng 550 lumen nhưng thể hiện của nó gây ấn tượng mạnh nhờ khả năng chiếu sáng cao, có thể làm việc tốt trong điều kiện phòng sáng và phòng có kích thước lớn. Độ tương phản cao là yếu tố giúp máy chiếu thể hiện tốt công việc đòi hỏi chi tiết cao; kích thước khung hình của máy chiếu này cũng đủ lớn cho các phòng họp, lớp học hay công việc kinh doanh, quảng bá sản phẩm. Khi so sánh với Optoma ML1000 bạn có thể sẽ đắn đo giữa độ sắc nét hay kích thước lớn cùng khả năng chiếu phim 3D; tùy thuộc vào sở thích của bạn để lựa chọn 1 trong 2 máy chiếu này. |
HH
Websosanh.vn – Website so sánh giá đầu tiên tại Việt Nam
Tìm kiếm sản phẩm giá rẻ nhất Việt Nam