So sánh máy giặt Electrolux EWF-8555 và LG WD8600 | |
Electrolux EWF-8555 Giá: 8.000.000 đồng |
LG WD8600 Giá: 7.999.000 đồng |
So sánh thiết kế | |
Thiết kế lồng ngang, cửa mở ngang Màu: trắng Kích cỡ: 850 x 600 x 600 mm =>Cần không gian đặt máy rộng hơn máy giặt cửa mở trên | Thiết kế lồng ngang, cửa mở ngang Màu: trắng Kích cỡ: 850 x 600 x 600 mm =>Cần không gian đặt máy rộng hơn máy giặt cửa mở trên |
So sánh khối lượng giặt | |
6 Kg =>Phù hợp với những gia đình 2,3 người hay những người sống độc thân | 7 Kg =>Phù hợp với những gia đình 3 đến 4 người |
So sánh mức tiêu thụ năng lượng | |
Công suất tiêu thị điện: 2200 W/h Mức nước tiêu thụ: 52 lít | Công suất tiêu thị điện: 2100 W/h Mức nước tiêu thụ: 67 lít |
So sánh động cơ máy giặt | |
Sử dụng động cơ dẫn động gián tiếphoạt động kém trơn tru hơn máy giặt truyền động trực tiếp do phải chịu thêm sự hoạt động của dây cu-roa và pulley cùng động cơ và thùng giặt gây ra tiếng ồn khó chịu do lực ma sát, hao tổn điện năng do nhiều thiết bị được vận hành. |
Sử dụng động cơ truyền động trực tiếp giúpmáy hoạt động hiệu quả, không gây tiếng ồn, giảm sự rung lắc vì thế mà máy hoạt động bền bỉ hơn Tuy nhiên, nhược điểm của loại động cơ này là khó thay thế khi hỏng hóc, chi phí thay thế đắt đỏ |
So sánh công nghệ giặt | |
Tốc độ quay vắt: 850 vòng/phút 14 chế độ giặt Ứng dụng công nghệ Magic Ball thông minh gồm một quả bóng với hệ thống hơi pittong đặt bên dưới bịt kín lồng giặt bên ngoài, ngăn chặn nước và xà phòng thoát ra bên ngoài nên tiết kiệm năng lượng hiệu quả | Tốc độ quay vắt: 1000 vòng/phút 9 chế độ giặt Sử dụng công nghệ giặt 6 motion – sự cải tiến trong chu trình giặt, mô phỏng các bước giặt tay của con người đó là giặt chống nhàu, nén, quay, nhào trộn, chà xát, đảo giúp quần áo sạch hơn và bền hơn |
Hạn chế | |
Tốn điện Khó sửa chữa và thay thế linh kiện khi hỏng hóc Không có ngôn ngữ sử dụng tiếng Việt | Tốn điện Khó sửa chữa và thay thế linh kiện khi hỏng hóc |
H.T
Nguồn: tổng hợp
Websosanh.vn – Website so sánh giá đầu tiên tại Việt Nam