Khi mua xe máy Yamaha Exciter, các fan tay côn luôn thắc mắc là Yamaha Exciter phiên bản GP khác gì so với phiên bản RC mà khiến giá xe của dòng xe này lại đắt hơn so với phiên bản RC gần 1 triệu đồng?
Để giải thích cho việc chênh giá giữa Yamaha Exciter GP và Yamaha Exciter RC, Websosanh sẽ giúp bạn so sánh hai phiên bản này của Yamaha Exciter và tìm ra sự khác biệt giữa Yamaha Exciter phiên bản GP và RC
So sánh thiết kế kiểu dáng giữa Yamaha Exciter phiên bản GP và RC
Không có sự khác biệt ngoài tem và màu xe giữa Yamaha Exciter GP và RC
Rõ ràng là bạn có thể dễ dạng nhận thấy giữa phiên bản Yamaha Exciter GP và RC hoàn toàn giống nhau về tất cả các yếu tố: Kích thước, chất liệu làm khung, chất lượng sơn máy,…
Sự khác biệt có thể kể đến trong thiết kế giữa Yamaha Exciter GP và RC là:
– Tem xe khác nhau: một chiếc là Yamaha Exciter GP một chiếc là Yamaha Exciter RC
– Yamaha Exciter GP chỉ có 1 màu xanh, còn phiên bản RC có tới 3 màu lựa chọn
Yếu tố khác biệt khiến giá của 2 dòng xe này chênh nhau 460,000 đồng chính là màu sơn và tem xe khác nhau. Phiên bản Yamaha Exciter GP mang tem của đội đua nổi tiếng MotoGP của Yamaha, chính vì thế, điều này khiến giá của Yamaha Exciter GP đắt hơn Yamaha Exciter RC
Còn lại, giữa Yamaha Exciter GP và RC không có sự khác nhau về cấu trúc khung sườn, sơn…
So sánh về động cơ và sức mạnh
Máy của Yamaha Exciter GP và RC hoàn toàn giống nhau, hay nói cách khác hai chiếc xe có chung 1 động cơ và chỉ “mặc áo” khác nhau.
Dưới đây là bảng so sánh thông số kỹ thuật của Yamaha Exciter GP 150 và RC 150 lấy từ chính hãng Yamaha cung cấp:
So sánh Yamaha Exciter GP và Yamaha Exciter RC | ||
Tiêu chí | Yamaha Exciter GP | Yamaha Exciter RC |
Loại động cơ | 4 thì, 4 van, SOHC, làm mát bằng dung dịch | 4 thì, 4 van, SOHC, làm mát bằng dung dịch |
Bố trí xi lanh | Xy lanh đơn | Xy lanh đơn |
Dung tích xy lanh | 149.7cc | 149.7cc |
Đường kính và hành trình piston | 57.0 x 58.7 mm | 57.0 x 58.7 mm |
Tỷ số nén | 10.4:1 | 10.4:1 |
Công suất tối đa | 11.3 kW (15.4 PS) / 8,500 vòng/phút | 11.3 kW (15.4 PS) / 8,500 vòng/phút |
Mô men cực đại | 13.8 N·m (1.4 kgf·m) / 7,000 vòng/phút | 13.8 N·m (1.4 kgf·m) / 7,000 vòng/phút |
Hệ thống khởi động | Điện | Điện |
Hệ thống bôi trơn | Cácte ướt | Cácte ướt |
Dung tích dầu máy | 0.95 lít | 0.95 lít |
Dung tích bình xăng | 4.2 lít | 4.2 lít |
Bộ chế hòa khí | Phun xăng (1 vòi phun) | Phun xăng (1 vòi phun) |
Hệ thống đánh lửa | T.C.I (kỹ thuật số) | T.C.I (kỹ thuật số) |
Tỷ số truyền sơ cấp và thứ cấp | – | – |
Hệ thống ly hợp | Ly tâm loại ướt | Ly tâm loại ướt |
Tỷ số truyền động | 1st: 2.833 / 2nd: 1.875 / 3rd: 1.429 / 4th: 1.143 / 5th: 0.957 | 1st: 2.833 / 2nd: 1.875 / 3rd: 1.429 / 4th: 1.143 / 5th: 0.957 |
Kiểu hệ thống truyền lực | 5 số | 5 số |
Loại khung | Ống thép – cấu trúc kim cương | Ống thép – cấu trúc kim cương |
Kích thước bánh trước / bánh sau | 70/90-17M/C 38P / 120/70-17M/C 58P (lốp không săm) | 70/90-17M/C 38P / 120/70-17M/C 58P (lốp không săm) |
Phanh trước | Đĩa thủy lực (đường kính 245.0 mm) | Đĩa thủy lực (đường kính 245.0 mm) |
Phanh sau | Đĩa thủy lực (đường kính 203.0 mm) | Đĩa thủy lực (đường kính 203.0 mm) |
Giảm xóc trước | Ống lồng | Ống lồng |
Giảm xóc sau | Lò xo trục đơn | Lò xo trục đơn |
Đèn trước | Bóng đèn Halogen 12V 35/35W×1 | Bóng đèn Halogen 12V 35/35W×1 |
Kích thước (Dài x Rộng x Cao) | 1,970 mm × 670 mm × 1,080 mm | 1,970 mm × 670 mm × 1,080 mm |
Độ cao yên xe | 780 mm | 780 mm |
Khoảng cách giữa 2 trục bánh xe | 1,290 mm | 1,290 mm |
Trọng lượng ướt (với dầu và đầy bình xăng) | 115 kg | 115 kg |
Độ cao gầm xe | 135mm | 135mm |
Như vậy bạn hoàn toàn có thể thấy hai phiên bản hoàn toàn giống nhau về động cơ
Thực tế vận hành cũng chứng minh cả hai chiếc xe không có sự khác biệt về cảm giác lái, chất lượng,…trong quá trình đi xe
Như vậy, có thể kết luận: Yamaha Exciter GP và RC chỉ khác nhau duy nhất ở tem và màu xe
Để mua được các dòng xe máy Yamaha Exciter chính hãng với mức giá rẻ nhất truy cập yamaha exciter
Websosanh.vn – Website so sánh giá đầu tiên tại Việt Nam
Tìm kiếm sản phẩm giá rẻ nhất Việt Nam
O.N