Thay lốp không săm Dunlop cho xe máy bao nhiêu tiền?

Chuyển tới nội dung chính trong bài[xem]
Lốp không săm mang tới cho người sử dụng sự an toàn trong quá trình sử dụng, đặc biệt là thương hiệu Dunlop

Lốp không săm Dunlop mang tới cho xe sự bền bỉ và an toàn hơn so với các loại lốp có săm thông thường chính vì thế nó đang ngày càng được nhiều người lựa chọn.

Bạn cũng có thể thay thế lốp có săm thành lốp không săm nhưng kèm theo đó là vành xe cũng cần thay đổi để phù hợp lốp mới. Đối với các dòng xe máy sử dụng lốp không săm nguyên bản, Dunlop mang tới cho người dùng đa dạng sự lựa chọn phù hợp cho xe máy của mình.

Không chỉ sản xuất các dòng lốp không săm dành cho xe tay ga cao cấp, Dunlop còn mang tới người dùng các dòng lốp dành cho xe máy số, xe côn tay. Trên thực tế, xe côn tay, xe số là phương tiện được nhiều người lựa chọn khi di chuyển trên địa hình offroad, và chính địa hình này mới thực sự cần một bộ lốp có sức bền bỉ như lốp không săm Dunlop.

Dưới đây là bảng giá các dòng lốp xe máy Dunlop có mặt trên thị trường năm 2019:

Bảng giá lốp xe máy Dunlop cập nhật thị trường 8/2019
Loại lốp xe máy Dùng cho xe máy Giá
Giá lốp xe máy không săm Dunlop 130/70 – 13 Dylan, PS, @,… 750,000
Giá lốp xe máy không săm Dunlop SC Smart 110/90 – 13 Dylan, PS, @,… 778,000
Giá lốp xe máy không săm Dunlop TT902 120/70 – 17 Yamaha Exciter 150, FZ 150i…. 562,000
Giá lốp xe máy không săm Dunlop TT902 110/70 – 17 Exciter 553,000
Giá lốp xe máy không săm Dunlop TT902 100/70 – 17 Exciter, Honda Future, Honda Wave RS,… 477,000
Giá lốp xe máy không săm Dunlop TT902 90/90 – 17 Honda Future, Honda Wave, Wave RSX, Jupiter,… 438,000
Giá lốp xe máy không săm Dunlop TT902 80/90 – 17 Honda Future, Honda Wave, Wave RSX, Jupiter,… 416,000
Giá lốp xe máy không săm Dunlop TT902 70/90 – 17 Honda Future, Honda Wave, Wave RSX, Jupiter,… 391,000

 

Lưu ý cách chọn size lốp xe máy phù hợp

Ví dụ như thông số: 100/70 – 17 M/C 49P

100: là bề rộng của lốp, tính bằng mm.

70: là % chiều cao của lốp so với bề rộng của lốp. Như vậy ở đây chiều cao của lốp là: 90%*70 = 63 mm

17: là đường kính danh nghĩa của vành và được tính bằng đơn vị inchs.

M/C: viết tắt của từ tiếng Anh MotorCycle

49: là kí hiệu của khả năng chịu tải (Số 49 ở đây không phải là lốp xe chịu tải được 49 kg. 49 là một chỉ số, tương ứng với chỉ số là số kg chịu tải

Ngoài ra, đối với các dòng xe mà chính hãng đưa ra không sử dụng lốp không săm mà người dùng muốn thay lốp không săm cho xe của mình thì bạn cũng sẽ cần thay đổi một số kết cấu của vành xe để thích hợp với loại lốp này.

Tin tức về Xe máy

So sánh Honda Air Blade 125 2023 và Air Blade 125 2022

So sánh Honda Air Blade 125 2023 và Air Blade 125 2022

Về mặt thiết kế không có nhiều khác biệt khi so sánh Air Blade 2023 và Air Blade 2022, tuy nhiên động cơ lại có sự thay đổi lớn. Bài viết dưới đây sẽ giúp bạn hiểu hơn những điểm đổi mới trên Honda Air Blade 2023 so với phiên bản tiền nhiệm.
So sánh xe máy Yamaha Jupiter FI và Honda Future 125 FI

So sánh xe máy Yamaha Jupiter FI và Honda Future 125 FI

Bạn đang có 30 triệu đồng và phân vân không biết nên mua xe số nào tốt. Bài viết so sánh Yamaha Jupiter FI và Honda Future 125 FI dưới đây sẽ giúp bạn có được quyết định chính xác nhất.