Xe máy Honda là thương hiệu xe máy từ Nhật Bản mặc dù vào thị trường Việt Nam đã khá lâu nhưng vẫn được người dùng hết sức ưa chuộng nhờ chất lượng tốt, đi kèm thiết kế linh hoạt và tiết kiệm xăng.
Không chỉ thế, xe máy HOnda cũng liên tục bổ sung các dòng xe máy mới nhằm đáp ứng nhu cầu đa dạng từ người sử dụng. Nếu bạn đang có nhu cầu mua xe máy Honda, nhưng không biết mua xe máy Honda ở đâu giá rẻ như giá niêm yết thì những thông tin dưới đây có thể giúp ích cho bạn.
* Click vào tên xe máy để đến nơi bán
Bảng giá xe máy Honda mới nhất cập nhật tháng 12/2018 | |||
Hình ảnh | Tên xe | Năm sản xuất | Giá (VNĐ) |
Giá xe máy Honda Winner 150 2016
| Honda Winner 150 | 2018 | 43 triệu |
Giá xe máy Honda Air Blade 2018 | |||
| Honda Air Blade sơn từ tính | 2017 | 47,5 triệu |
Honda Air Blade 125cc Phiên bản tiêu chuẩn | 2017 | 44 triệu | |
Honda Air Blade 125 cao cấp | 2017 | 43,79 triệu | |
Honda Air Blade FI 2015 | 2017 | 44,1 triệu | |
Honda Airblade 125cc Phiên bản cao cấp 2016 | 2018 | 40,1 triệu | |
Honda Airblade 125cc phiên bản tiêu chuẩn | 2018 | 37,9 triệu | |
Giá xe máy Honda SH 2018 | |||
Honda SH 150cc | 2012 | 92,5 triệu | |
Honda SH 125cc | 2012 | 78,5 triệu | |
Honda SH 300i nhập khẩu | 2015 | 272 triệu | |
Honda SH 150i nhập khẩu | 2015 | 194 triệu | |
Honda SH 150 | 2016 | 82,7 triệu | |
Honda SH 125 | 2016 | 70 triệu | |
Giá xe máy SH Mode 2018 | |||
Honda SH Mode tiêu chuẩn | 2015 | 54,1 triệu | |
Honda SH Mode thời trang | 2015 | 54,2 triệu | |
Giá xe máy Honda Wave 2018 | |||
| Honda Wave 110s phiên bản phanh đĩa / vành nan hoa. | 2013 | 17,3 triệu |
Honda Wave 110s phiên bản phanh cơ / vành nan hoa | 2013 | 17,5 triệu | |
Honda Wave 110 RS phiên bản phanh đĩa /bánh căm. | 2012 | 18,19 triệu | |
Honda Wave 110 RS phiên bản phanh đĩa /bánh mâm. | 2012 | 19,3 triệu | |
Honda Wave 110 RSX Fi | 2014 | 19,4 triệu | |
Honda Wave Alpha | 2015 | 18,4 triệu | |
Honda Wave alpha | 2012 | 17,7 triệu | |
Honda Wave S Deluxe phiên bản phanh cơ | 2013 | 17,2 triệu | |
Honda Wave 110 RSX phiên bản vành nan hoa. | 2012 | 18,5 triệu | |
Honda Wave S Deluxe phiên bản phanh dĩa | 2013 | 18,2 triệu | |
Giá xe máy Honda Blade 110 2018 | |||
Honda Blade 110 thể thao | 2014 | 20,8 triệu | |
Honda Blade 110 thời trang | 2014 | 19,3 triệu | |
Honda Blade 110 tiêu chuẩn | 2014 | 17,6 triệu | |
Giá xe máy Honda Wave RSX 2018 | |||
Honda Wave RSX 110 Fi – Phanh đĩa, vành nan hoa | 2014 | 19,49 triệu | |
Honda Wave RSX 110 Fi – Phanh cơ, vành nan hoa | 2014 | 21,49 triệu | |
Honda Wave RSX 110 Fi – Phanh đĩa, vành đúc | 2014 | 23,99 triệu | |
Honda Wave RSX FI AT – Phiên bản phanh đĩa/ bánh mâm (vành đúc) | 2013 | 30,29 triệu | |
Honda Wave RSX FI AT – Phiên bản phanh đĩa/ bánh căm (vành nan hoa) | 2013 | 29,19 triệu | |
Giá xe máy Honda Future 2018 | |||
Honda Future 125 (Phiên bản chế hòa khí, phanh đĩa, vành nan hoa) | 2014 | 25,5 triệu | |
Honda Future 125 FI (phanh đĩa vành nan hoa) | 2013 | 28,7 triệu | |
Honda Future 125 FI (Phanh đĩa, vành đúc) | 2013 | 30 triệu | |
Honda Future 125 Phiên bản chế hòa khí (Phanh đĩa, vành nan hoa) | 2013 | 25 triệu | |
Honda Future 125 (Phiên bản Phun xăng điện tử, phanh đĩa, vành nan hoa) | 2015 | 32,5 triệu | |
Honda Future 125 (Phiên bản Phun xăng điện tử, phanh đĩa, vành đúc) | 2014 | 31 triệu | |
Giá xe máy Honda Lead 2018 | |||
Honda Lead 125cc Phiên bản Cao cấp | 2013 | 38,7 triệu | |
Honda Lead 125cc Phiên bản Tiêu chuẩn | 2013 | 37,5 triệu | |
Honda Lead phiên bản thời trang | 2016 | 43 triệu | |
Honda Lead 125Fi Phiên bản Tiêu chuẩn | 2016 | 40,9 triệu | |
Giá xe máy Honda PCX 2018 | |||
Honda PCX 125cc Phiên bản Cao cấp | 2016 | 57,8 triệu | |
Honda PCX 125cc Phiên bản Tiêu chuẩn | 2012 | 49 triệu | |
Honda PCX 125cc Phiên bản Cao cấp | 2015 | 53,09 triệu | |
Honda PCX 125cc Phiên bản Tiêu chuẩn | 2015 | 53,9 triệu | |
Giá xe máy Honda Vission 2018 | |||
| Honda Vision (Phiên bản tiêu chuẩn) | 2011 | 28 triệu |
Honda Vision tiêu chuẩn | 2014 | 35,8 triệu | |
Honda Vision (Phiên bản tiêu chuẩn) | 2014 | 35,5 triệu | |
Honda Vision (Phiên bản Thanh lịch & Thời trang ) | 2015 | 34,4 triệu | |
Honda Vision phiên bản đen nhám 2015 | 2015 | 36 triệu | |
Giá xe máy Honda Super Dream 2018 | |||
| Honda Super Dream | 2013 | 18,8 triệu |
Honda Super Dream 110cc | 2015 | 19 triệu đồng |
Lưu ý:
– Giá trên đây chưa bao gồm thuế trước bạ và các phí, lệ phí khác
– Giá có thể thay đổi tùy màu, và đại lý bán
Thường xuyên theo dõi bảng cập nhật giá xe máy Honda chính hãng của Websosanh để nắm được giá các dòng xe máy Honda trên thị trường và chọn cho mình nơi bán xe máy Honda giá rẻ nhất.