Giá bán xe máy Honda Lead 2021 cập nhật mới nhất

Chuyển tới nội dung chính trong bài[xem]
Với thiết kế hữu dụng, cùng loạt các trang bị hiện đại thì xe máy Honda Lead có được sự quan tâm của nhiều người.

Nếu bạn đang có nhu cầu mua xe máy Honda Lead thì những thông tin dưới đây có thể giúp ích cho bạn.

1. Giá bán xe máy Honda Lead 2021

Các bạn có thể tham khảo bảng giá xe máy Honda Lead cập nhật nhất trong tháng 9/2021. Tuy nhiên đây chỉ là mức giá tham khảo bởi giá bán sẽ phụ thuộc rất nhiều vào các đại lý. Ngoài ra, xe máy Honda Lead cũng là dòng xe có sự làm giá rất nhiều và thường bị độn giá lên khá cao do sức mua lớn. 

 

Phiên bản Giá bán đề xuất Giá bán tại đại lý
Phiên bản tiêu chuẩn 38.590.000 39.100.000
Phiên bản cao cấp  40.590.000 42.300.000
Phiên bản đen mờ đặc biệt 41.790.000 42.300.000

2. Thông số kỹ thuật của xe máy Honda Lead 2021

Trọng lượng xe: 113 kg

Kích thước Dài x Rộng x Cao: 1.842mm x 680mm x 1.130mm

Chiều cao yên: 760mm

Khoảng sáng gầm xe: 120 mm

Dung tích bình xăng: 6 lít

Kích thước lốp trước/ sau: 90/90-12 44J – 175kPa, 100/90-10 56J – 250kPa

Phuộc giảm xóc trước/sau: Ống lồng, giảm chấn thủy lực/ lò xo trụ, giảm chấn thủy lực

Động cơ: PGM-FI, Xăng, 4 kỳ, 1 xi-lanh, 124,8 cm3, làm mát bằng dung dịch

Công suất cực đại: 7,90 kW/7500 vòng/phút

Momen xoắn cực đại 11,4 N.m/5000 vòng/phút

Mức tiêu hao nhiên liệu: 2,02 lít/100km

xe máy Honda Lead 2021

3. Ưu nhược điểm xe máy Honda Lead 2021

3.1. Ưu điểm

Hoàn thiện ngoại hình

Ưu điểm trước tiên phải kể tới thiết kế của xe máy Honda Lead 2021 đã mạnh mẽ hơn rất nhiều so với các phiên bản đời trước. Mặc dù vậy đây vẫn là mẫu xe được đánh giá có thiên hướng nữ tính nhiều hơn. Phần mặt nạ xe đã được thiết kế nhiều chi tiết gân guốc hơn. Các đường gân cũng được thiết kế ấn tượng ở phần thân xexe máy Honda Lead 2021

Đa dạng lựa chọn màu sắc

Xe máy Honda Lead được nhà sản xuất trang bị tới 9 lựa chọn màu sắc cho 3 phiên bản:

Phiên bản đặc biệt: Đen nhám, đây là phiên bản màu được đánh giá cao nhất trong mẫu xe năm nay.

Phiên bản cao cấp: Vàng nâu, trắng nâu, đỏ nâu, trắng ngà nâu, đen nâu, xanh nâu.

Phiên bản tiêu chuẩn: Đen, đỏ đen

Lần đầu tiên trang bị ổ khóa thông minh

Xe máy Honda Lead 2021 được nhà sản xuất bổ sung trang bị ổ khóa thông minh được điều khiển bằng bộ điều khiển FOB. Với trang bị smart key, người dùng có thể khởi động xe mà không cần sử dụng chìa khóa cũng như tìm xe dễ dàng hơn khi để xe tại các bãi gửi xe. 

Hệ thống ngắt động cơ hiện đại

Điểm đặc biệt ở con xe này là trang bị hệ thống ngắt động cơ tạm thời khi xe dừng quá 3 giây giúp gia tăng khả năng tiết kiệm nhiên liệu.  

xe máy Honda Lead 2021

 

3.2. Nhược điểm

Mặc dù đã tinh chỉnh thiết kế thân xe có phần vuốt nhọn hơn nhưng cơ bản chiều rộng của con xe này vẫn khá to và thô. Bên cạnh đó, khoảng sáng gầm xe không được đánh giá cao sẽ khiến các chị em cảm thấy khó chịu khi leo vỉa hè hoặc khi đi qua những đoạn đường ngập nước. Đuôi sau của xe cũng không phù hợp với việc di chuyển và giờ tan tầm, đồng thời cũng làm khó các chị em nếu phải dịch chuyển đuôi xe.

4. Đối tượng nào phù hợp với xe máy Honda Lead 2021

Có nhiều ý kiến cho rằng kể từ phiên bản 2020, mẫu xe này đã trung tính hơn và phù hợp với mọi giới tính. Tuy nhiên theo nhận định của nhiều chuyên gia, con xe này tương đối kén khách hàng. Tệp khách hàng phù hợp nhất là nữ giới, những nhân viên công sở hoặc người có gia đình.

Lý do là bởi ngoại hình của xe vẫn còn những đường vuốt cong đặc trưng và hơi bè phần đuôi. Bên cạnh đó, chiều cao yên của con xe này cũng chỉ ở mức 760mm phù hợp với chiều cao của nữ giới. Đặc biệt những bạn nữ thường xuyên phải mang nhiều đồ đạc hoặc tài liệu công việc nên cân nhắc lựa chọn Lead 2021 do cốp xe rộng vô địch 37 lít.

Với những thông tin về giá bán và ưu nhược điểm của xe máy Honda Lead 2021, hy vọng các bạn có thể hiểu thêm và con xe và không bị hớ khi mua xe.

TIN TỨC LIÊN QUAN

Tin tức về Xe máy

So sánh Honda Air Blade 125 2023 và Air Blade 125 2022

So sánh Honda Air Blade 125 2023 và Air Blade 125 2022

Về mặt thiết kế không có nhiều khác biệt khi so sánh Air Blade 2023 và Air Blade 2022, tuy nhiên động cơ lại có sự thay đổi lớn. Bài viết dưới đây sẽ giúp bạn hiểu hơn những điểm đổi mới trên Honda Air Blade 2023 so với phiên bản tiền nhiệm.
So sánh xe máy Yamaha Jupiter FI và Honda Future 125 FI

So sánh xe máy Yamaha Jupiter FI và Honda Future 125 FI

Bạn đang có 30 triệu đồng và phân vân không biết nên mua xe số nào tốt. Bài viết so sánh Yamaha Jupiter FI và Honda Future 125 FI dưới đây sẽ giúp bạn có được quyết định chính xác nhất.