Cập nhật bảng mã lỗi điều hòa Daikin nhật bãi 2 chiều inverter – phần 1

Chuyển tới nội dung chính trong bài[xem]
Điều hòa Daikin nhật bãi 2 chiều inverter dù có độ bền cao nhưng khi sử dụng vẫn không tránh khỏi xảy ra các sự cố hỏng hóc. Lúc này bảng mã lỗi điều hòa Daikin nhật bãi 2 chiều inverter được cung cấp bởi nhà sản xuất chắc chắn sẽ rất hữu ích cho người dùng.

Điều hòa Daikin Nhật bãi 2 chiều inverter là sản phẩm đã qua sử dụng nhưng với rất nhiều các tính năng cao cấp cùng hệ thống biến tần, cảm biến hiện đại nên được rất nhiều người tiêu dùng Việt lựa chọn và tin dùng. Để việc sử dụng điều hòa Daikin Nhật bãi 2 chiều inverter thuận tiện, hãy cùng theo dõi cập nhật bảng mã lỗi điều hòa Daikin nhật bãi 2 chiều inverter dưới đây của chúng tôi nhé.

Bảng mã lỗi điều hòa Daikin Nhật bãi 2 chiều inverter – mã lỗi A

Bảng mã lỗi A trên điều hòa Daikin Nhật bãi 2 chiều inverter gồm các mã lỗi sau:

+ Mã lỗi A0: Sự cố ở mạch phụ kiện tùy chọn của dàn lạnh

+ Mã lỗi A1: Bo mạch dàn lạnh bất thường/bo mạch dàn lạnh bị lỗi hoặc hỏng kết nối.

+ Mã lỗi A2: Quạt dàn lạnh bị kẹt.

+ Mã lỗi A3: Lỗi bơm nước xả dàn lạnh; nghẹt ống/máng nước xả; ống nước xả không đủ độ dốc; công tắc phao hoặc bơm nước xả bị lỏng kết nối.

+ Mã lỗi A4: Nhiệt độ dàn trao đổi nhiệt dàn lạnh bị lỗi.

+ Mã lỗi A5: Phin lọc gió hoặc bộ phận trao đổi nhiệt dàn lạnh bị kẹt; bị quấn gió; chức năng bảo vệ chống đông đá tác động; lỗi bo mạch hoặc nhiệt điện trở bộ trao đổi nhiệt dàn lạnh.

+ Mã lỗi A6: Lỗi bo mạch hoặc motor quạt dàn lạnh; ngắt mạch cuộn dây motor quạt; hư các cuộn dây motor quạt.

+ Mã lỗi A7: Lỗi motor đảo gió; lỏng kết nối.

+ Mã lỗi A8: Quá dòng đầu vào dàn lạnh.

+ Mã lỗi A9: Lỗi van tiết lưu điện tử dàn lạnh; lỏng kết nối.

+ Mã lỗi AA: Thiết bị gia nhiệt dàn lạnh quá nhiệt.

+ Mã lỗi AE: Thiếu nước cấp cho dàn lạnh.

+ Mã lỗi AF: Mức nước xả trong dàn lạnh vượt quá giới hạn; ống nước xả không đủ độ dốc hoặc bị nghẹt.

+ Mã lỗi AH: Lỗi bộ phận hút bụi (dàn lạnh); lỗi không bảo trì phin lọc (dàn lạnh).

+ Mã lỗi AJ: Cần lắp thêm linh kiện cài đặt công suất phù hợp cho bo mạch mới; lỗi bo mạch dàn lạnh.

bảng mã lỗi điều hòa Daikin nhật bãi 2 chiều inverter
Một số mã lỗi A thường gặp trên điều hòa 2 chiều Daikin nhật bãi gồm A0, A1, A2…

Bảng mã lỗi điều hòa Daikin 2 chiều Nhật bãi inverter – mã lỗi C

Bảng mã lỗi C của điều hòa Daikin 2 chiều Nhật bãi inverter gồm các mã lỗi như sau:

+ Mã lỗi C0: Lỗi hệ thống cảm biến dàn lạnh.

+ Mã lỗi C1: Lỗi bo mạch dàn lạnh hoặc bo mạch quạt.

+ Mã lỗi C3: Lỗi hệ thống cảm biến nước xả (dàn lạnh).

+ Mã lỗi C4: Lỗi nhiệt điện trở đường ống lỏng dàn lạnh; lỏng kết nối

+ Mã lỗi C5: Lỗi nhiệt điện trở đường ống hơi dàn lạnh; lỏng kết nối.

+ Mã lỗi C6: Lỗi cảm biến của motor quạt, quá tải (dàn lạnh).

+ Mã lỗi C7: Lỗi motor đảo gió trên dàn lạnh/công tắc giới hạn; vật liệu làm kín của cánh đảo gió quá dày; hư các cuộn dây bên trong hoặc ngắt các đầu kết nối.

+ Mã lỗi C8: Cảm biến dàn lạnh phát hiện quá dòng đầu vào.

+ Mã lỗi C9: Lỗi nhiệt điện trở gió hồi dàn lạnh; lỏng kết nối.

+ Mã lỗi CA: Lỗi nhiệt điện trở gió thổi của dàn lạnh; lỏng kết nối.

+ Mã lỗi CC: Lỗi cảm biến độ ẩm (dàn lạnh).

+ Mã lỗi CE: Lỗi cảm biến tản nhiệt dàn lạnh.

+ Mã lỗi CF: Lỗi công tắc cao áp dàn lạnh.

+ Mã lỗi CH: Cảm biến dàn lạnh bị dơ.

+ Mã lỗi CJ: Lỗi nhiệt điện trở của điều khiển từ xa; đứt dây.

bảng mã lỗi điều hòa Daikin nhật bãi 2 chiều inverter
Một số mã lỗi C thường gặp trên điều hòa 2 chiều Daikin nhật bãi gồm C0, C1, C3, C4…

Bảng mã lỗi điều hòa Daikin 2 chiều Nhật bãi inverter – mã lỗi E

Bảng mã lỗi E điều hòa Daikin 2 chiều Nhật bãi inverter cụ thể như sau:

+ Mã lỗi E0: Các thiết bị bảo vệ dàn nóng được tác động; công tắc cao áp; motor quạt/ máy nén quá tải; đứt các cuộn dây; lỏng kết nối.

+ Mã lỗi E1: Lỗi bo mạch dàn nóng.

+ Mã lỗi E2: Lỗi bo mạch của bộ BP unit (hộp đầu cuối).

+ Mã lỗi E3: Lỗi cảm biến/công tắc cao áp; môi chất lạnh nạp quá dư; mất điện tức thời.

+ Mã lỗi E4: Công tắc hạ áp dàn nóng tác động; thiếu môi chất lạnh; lỗi cảm biến hạ áp.

+ Mã lỗi E5: Máy nén Inverter quá tải; lỗi van 4 ngả/bo mạch dàn nóng/van tiết lưu điện tử/van chặn/ IGBT.

+ Mã lỗi E6: Lỗi máy nén hoặc khởi động từ; điện áp không đúng.

+ Mã lỗi E7: Lỗi motor quạt dàn nóng hoặc bo mạch motor quạt; cuộn dây bị đứt hoặc các kết nối bị ngắt giữa motor quạt và bo mạch.

+ Mã lỗi E8: Quá dòng đầu vào dàn nóng; lỗi máy nén/power transistor/tụ điện phân mạch chính Inverter/ bo mạch dàn nóng;quấn gió.

+ Mã lỗi E9: Lỗi van tiết lưu điện tử dàn nóng; lỏng kết nối.

+ Mã lỗi EA: Lỗi van 4 ngã; lỏng kết nối; lỗi nhiệt điện trở/ bo mạch dàn nóng/ van 4 ngã; lỗi thân van 4 ngã hoặc cuộn dây.

+ Mã lỗi EC: Nhiệt độ nước ở dàn nóng bất thường.

+ Mã lỗi EE: Lỗi ở phần nước xả (dàn nóng).

+ Mã lỗi EF: Lỗi cảm biến nhiệt độ xả đá (dàn nóng).

+ Mã lỗi EH: Motor bơm bị quá dòng (dàn nóng).

+ Mã lỗi EJ:(lắp đặt tại công trình) Thiết bị bảo vệ tác động (dàn nóng).

bảng mã lỗi điều hòa Daikin nhật bãi 2 chiều inverter
Một số mã lỗi E thường gặp trên điều hòa 2 chiều Daikin nhật bãi gồm E0, E1, E2, E3, E4…

Trên đây là bảng mã lỗi điều hòa Daikin nhật bãi 2 chiều inverter với các mã lỗi A, C và E, hy vọng sẽ hữu ích cho bạn khi sử dụng dòng máy điều hòa này!

Tin tức về Điều hòa

Đánh giá ưu nhược điểm của điều hòa Aqua inverter AQA-RV10QA2

Đánh giá ưu nhược điểm của điều hòa Aqua inverter AQA-RV10QA2

Dù mới được trình làng, nhưng điều hòa Aqua 9000 BTU Inverter AQA-RV10QA2 hiện đã có số lượng người dùng khá đáng kể. Chính vì thế, thông qua các đánh giá của người sử dụng, chúng ta đã nắm được ưu nhược điểm của model điều hòa này. 
Đăng nhập
Chào mừng bạn quay lại với Websosanh!