Bảng mã lỗi điều hòa Hitachi nội địa
Theo thông tin công bố từ nhà sản xuất, bảng mã lỗi điều hòa Hitachi nội địa bao gồm các mã lỗi sau:
1. Điều hòa Hitachi nội địa nháy đèn khuôn
+ Nháy 2 lần : Cắt đỉnh hiện tại.
+ Nháy 3 lần : Vòng quay tốc độ thấp bất thường.
+ Nháy 4 lần : Chuyển đổi thất bại.
+ Nháy 5 lần : Quá tải cắt giới hạn dưới.
+ Nháy 6 lần : OH Nhiệt kế bất thường.
+ Nháy 7 lần : Lỗi nhiệt điện ngoài trời.
+ Nháy 8 lần : Tăng tốc gia tốc.
+ Nháy 9 lần : Lỗi giao tiếp.
+ Nháy 10 lần : Điện áp cung cấp bất thường.
+ Nháy 12 lần : Khóa động cơ quạt ngoài trời.
+ Nháy 13 lần : Bất thường đọc các dữ liệu IC ngoài trời.
+ Nháy 14 lần : Thất bại đơn vị ngoài trời. Điện áp DC ngoài trời cao.
+ Nháy 15 lần : Lỗi xả.
2. Điều hòa Hitachi nội địa đèn hẹn giờ nhấp nháy
+ Nháy 1 lần : Sự bất thường của mạch van bốn chiều.
+ Nháy 2 lần :Hoạt động làm mát không khí đang diễn ra.
+ Nháy 3 lần : Giao tiếp trong nhà / ngoài trời bất thường.
+ Nháy 4 lần : Bất thường của đơn vị ngoài trời.
+ Nháy 5 lần : Tiếp xúc relay tiếp sức. Trong nhà DC động cơ quạt bất thường (phía dưới).
+ Nháy 8 lần : Damper lỗi.
+ Nháy 9 lần : Cảm biến trong nhà bất thường.
+ Nháy 10 lần : DC động cơ quạt DC trong nhà bất thường.
+ Nháy 12 lần : Bất thường trong mạch truyền thông ngoài trời.
+ Nháy 13 lần : Đọc dữ liệu bất thường của IC trong nhà.
+ Nháy 16 lần : Bất thường của động cơ quạt thông gió.
+ Nháy 17 lần : Dirt cảm biến bất thường. Bảng hiển thị bất thường.
Bảng mã lỗi điều hòa Hitachi inverter
Bảng mã lỗi điều hòa Hitachi dòng inverter theo công bố mới nhất của nhà sản xuất điều hòa Hitachi sẽ gồm các lỗi sau:
+ Mã lỗi 01: Kích hoạt các thiết bị an toàn trong các đơn vị trong nhà.
+ Mã lỗi 02: Kích hoạt các thiết bị an toàn trong các đơn vị ngoài trời.
+ Mã lỗi 03: Truyền bất thường giữa các đơn vị trong nhà và các đơn vị ngoài trời.
+ Mã lỗi 04: Truyền bất thường giữa các biến tần và PCB1 ngoài trời và ISPM.
+ Mã lỗi 05: Mã lỗi điều hòa Hitachi hoạt động bất thường của chọn lên tín hiệu giai đoạn.
+ Mã lỗi 06: Điện áp quá mức thấp hoặc điện áp quá cao cho các biến tần.
+ Mã lỗi 07: Giảm khí thải hơi quá (FSVNE).
+ Mã lỗi 08: Nhiệt độ khí xả quá cao ở trên cùng của buồng máy nén.
+ Mã lỗi 09: Kích hoạt các thiết bị bảo vệ cho động cơ quạt ngoài trời cho FSN (E) _FXN (E).
+ Mã lỗi 11: Hoạt động bất thường của nhiệt điện trở cho các đơn vị trong nhà nhiệt độ khí vào.
+ Mã lỗi 12: Hoạt động bất thường của nhiệt điện trở cho nhiệt độ không khí trong nhà xả.
+ Mã lỗi 14: Giảm khí thải hơi quá nhiệt độ đường ống khí đốt (trong nhà).
+ Mã lỗi 15 : Hoạt động bất thường của nhiệt điện trở không khí ngoài trời tươi (Econofresh).
+ Mã lỗi 19: Kích hoạt các thiết bị bảo vệ cho động cơ quạt trong nhà (RCI-Model).
+ Mã lỗi 19: Kích hoạt các thiết bị bảo vệ cho động cơ quạt trong nhà (RPK-Model)
+ Mã lỗi 19: Kích hoạt các thiết bị bảo vệ cho động cơ quạt trong nhà (trừ RCI và RPK).
+ Mã lỗi 2 : Hoạt động bất thường của cảm biến áp suất cao cho các đơn vị ngoài trời.
+ Mã lỗi 22: Hoạt động bất thường của nhiệt điện trở cho nhiệt độ ngoài trời (ngoài trời nhiệt điện trở xung quanh đơn vị).
+ Mã lỗi 23: Hoạt động bất thường của nhiệt điện trở cho nhiệt độ khí xả trên đỉnh của máy nén buồng
+ Mã lỗi 24: Hoạt động bất thường của nhiệt điện trở cho nhiệt độ bay hơi trong quá trình sưởi ấm..
+ Mã lỗi 26: Hoạt động bất thường của nhiệt điện trở cho nhiệt độ khí hút (hút máy nén nhiệt điện trở FSVNE)
+ Mã lỗi 29: Hoạt động bất thường của cảm biến áp suất thấp cho các đơn vị ngoài trời.
+ Mã lỗi 30 : Kết nối hệ thống dây điện không đúng (FXN (E) chỉ series).
+ Mã lỗi 31 : Thiết lập khả năng không chính xác hoặc khả năng kết hợp giữa các đơn vị trong nhà và các đơn vị ngoài trời.
+ Mã lỗi 32: Hoạt động bất thường trong việc truyền tải của các đơn vị trong nhà khác.
+ Mã lỗi 35: Thiết lập số đơn vị trong nhà không đúng.
+ Mã lỗi 36: Sự kết hợp không đúng các đơn vị trong nhà.
+ Mã lỗi 38 : Hoạt động bất thường của chọn lên các mạch bảo vệ (đơn vị ngoài trời).
+ Mã lỗi 39: Hoạt động bất thường của hiện tại chạy ở máy nén tốc độ không đổi.
+ Mã lỗi 43: Kích hoạt để bảo vệ hệ thống từ tỉ lệ nén thấp.
+ Mã lỗi 44: Kích hoạt để bảo vệ hệ thống khỏi áp lực hút quá cao.
+ Mã lỗi 45: Kích hoạt để bảo vệ hệ thống khỏi áp lực xả quá cao.
+ Mã lỗi 47: Kích hoạt để bảo vệ hệ thống khỏi áp lực xả quá thấp.
+ Mã lỗi 51: Hoạt động bất thường của máy biến áp hiện tại (0a phát hiện).
+ Mã lỗi 52: Kích hoạt để bảo vệ biến tần chống quá dòng tức thời.
+ Mã lỗi 53: Kích hoạt để bảo vệ ISPM.
+ Mã lỗi 54: Tăng nhiệt độ quạt biến tần.
+ Mã lỗi 56, 57, 58: Hoạt động bất thường của fan hâm mộ bảo vệ động cơ.
+ Mã lỗi 96: Hoạt động bất thường của nhiệt điện trở cho các KPI (nhiệt điện trở nhiệt độ phòng).
+ Mã lỗi 97: Hoạt động bất thường của nhiệt điện trở cho KPI (ngoài trời nhiệt điện trở nhiệt độ).
+ Mã lỗi EE: Máy nén bảo vệ.
Lưu ý khi điều hòa Hitachi xuất hiện mã lỗi
Khi điều hòa Hitachi xuất hiện và thông báo mã lỗi, điều đầu tiên bạn cần làm đó là phải tắt và ngừng sử dụng thiết bị ngay lập tức. Nếu bạn có kinh nghiệm và chuyên môn về điện lạnh, bạn có thể căn cứ vào mã lỗi để tìm ra nguyên nhân và cách khắc phục hiệu quả. Trong quá trình sửa chữa nếu cần thay thế bộ phận hay linh kiện này cần đảm bảo thay thế đúng loại để đảm bảo sự đồng nhất.
Trường hợp bạn không có kiến thức cũng như kinh nghiệm và chuyên môn về điều hòa – điện lạnh thì tốt nhất không nên tháo máy ra để khắc phục vì có thể khiến tình trạng hư hỏng nghiêm trọng hơn. Thay vào đó, hãy gọi đến trung tâm bảo hành của hãng điều hòa Hitachi để được hỗ trợ tốt nhất.
Hy vọng bảng mã lỗi điều hòa Hitachi chúng tôi cập nhật mới nhất năm 2022 sẽ hữu ích cho bạn trong quá trình sử dụng điều hòa Hitachi!