Cập nhật bảng mã lỗi điều hòa Mitsubishi Electric ký hiệu số mới nhất 2023

Chuyển tới nội dung chính trong bài[xem]
Dưới đây chúng tôi sẽ cập nhật bảng mã lỗi điều hòa Mitsubishi Electric ký hiệu số thường gặp trong quá trình sử dụng. Nếu bạn đang sử dụng điều hòa Mitsubishi Electric thì tuyệt đối đừng bỏ qua nhé.

Bảng mã lỗi điều hòa Mitsubishi Electric ký hiệu số 1

Bảng mã lỗi điều hòa Mitsubishi Electric ký hiệu số 1 gồm các lỗi sau:

+ Mã lỗi 1102: Bất thường nhiệt độ xả.

+ Mã lỗi 1111: Bất thường cảm biến nhiệt độ bão hoà, sáp suất thấp.

+ Mã lỗi 1112: Bất thường cảm biến nhiệt độ, mức độ bão hoà lỏng, áp suất thấp.

+ Mã lỗi 1113: Bất thường cảm biến nhiệt độ, mức độ bão hoà lỏng, bất thường nhiệt độ.

+ Mã lỗi 1143: Lỗi thiếu lạnh, lạnh yếu .

+ Mã lỗi 1202: Lỗi nhiệt độ xả sơ bộ.

+ Mã lỗi 1205: Bất thường cảm biến nhiệt độ ống dẫn lỏng sơ bộ .

+ Mã lỗi 1211: Bất thường áp suất bão hoà thấp .

+ Mã lỗi 1214: Bất thường mạch điện, cảm biến THHS.

+ Mã lỗi 1216: Bất thường cảm biến cuộn dây vào làm mát sơ bộ.

+ Mã lỗi 1217: Bất thường cảm biến cuộn dây biến nhiệt.

+ Mã lỗi 1219: Lỗi cảm biến cuộn dây đầu vào.

+ Mã lỗi 1221: Bất thường cảm biến nhiệt độ môi trường.

+ Mã lỗi 1301: Áp suất thấp bất thường.

+ Mã lỗi 1302: Áp suất cao bất thường.

+ Mã lỗi 1368: Bất thường áp suất lỏng.

+ Mã lỗi 1370: Bất thường áp suất trung cấp.

+ Mã lỗi 1402: Bất thường áp suất cao sơ bộ.

+ Mã lỗi 1500: Bất thường lạnh quá tải.

+ Mã lỗi 1505: Bất thường áp suất hút.

+ Mã lỗi 1600: Lỗi lạnh quá tải sơ bộ.

+ Mã lỗi 1605: Lỗi nhiệt độ áp suất hút sơ bộ.

+ Mã lỗi 1607: Bất thường khối mạch CS.

bảng mã lỗi điều hòa Mitsubishi Electric
Mã lỗi 1102 là lỗi bất thường nhiệt độ xả.

Bảng mã lỗi điều hòa Mitsubishi Electric ký hiệu số 2

Bảng mã lỗi điều hòa Mitsubishi Electric ký hiệu số 2 gồm các lỗi sau:

+ Mã lỗi 2500: Bất thường rò rỉ nước.

+ Mã lỗi 2502: Bất thường phao bơm thoát nước.

+ Mã lỗi 2503: Bất thường cảm biến thoát nước.

Bảng mã lỗi điều hòa Mitsubishi Electric ký hiệu số 4

Bảng mã lỗi điều hòa Mitsubishi Electric ký hiệu số 4 gồm các lỗi sau:

+ Mã lỗi 4103: Bất thường pha đảo chiều.

+ Mã lỗi 4115: Bất thường tín hiệu đồng bộ nguồn điện.

+ Mã lỗi 4116: Bất thường tốc độ quạt

+ Mã lỗi 4200: Bất thường mạch điện, cảm biến VDC

+ Mã lỗi 4220: Bất thường điện áp BUS.

+ Mã lỗi 4230: Bộ bảo vệ điều khiển tản nhiệt quá nóng.

+ Mã lỗi 4240: Bộ bảo vệ quá tải.

+ Mã lỗi 4250: Quá dòng, bất thường điện áp.

+ Mã lỗi 4260: Bất thường quạt làm mát.

+ Mã lỗi 4300: Lỗi mạch, cảm biến VDC.

+ Mã lỗi 4320: Lỗi điện áp BUS sơ bộ.

+ Mã lỗi 4330: Lỗi quá nóng bộ tản nhiệt sơ bộ.

+ Mã lỗi 4340: Lỗi bảo vệ quá tải sơ bộ.

+ Mã lỗi 4350: Lỗi bộ bảo vệ quá dòng sơ bộ.

+ Mã lỗi 4360: Bất thường quạt làm mát.

bảng mã lỗi điều hòa Mitsubishi Electric
Mã lỗi 4103 là lỗi bất thường pha đảo chiều.

Bảng mã lỗi điều hòa Mitsubishi Electric ký hiệu số 5

Bảng mã lỗi điều hòa Mitsubishi Electric ký hiệu số 5 gồm các lỗi sau:

+ Mã lỗi 5101: Không khí đầu vào (TH22IC).

+ Mã lỗi 5102: Ống chất lỏng.

+ Mã lỗi 5103: Ống gas.

+ Mã lỗi 5104: Cảm biến nhiệt độ lỏng.

+ Mã lỗi 5105: Bất thường ống dẫn lỏng.

+ Mã lỗi 5106: Nhiệt độ môi trường.

+ Mã lỗi 5107: Giắc cắm dây điện.

+ Mã lỗi 5108: Chưa cắm điện.

+ Mã lỗi 5109: Mạch điện CS.

+ Mã lỗi 5110: Bảng điều khiển tản nhiệt.

+ Mã lỗi 5112: Nhiệt độ máy nén khí.

+ Mã lỗi 5201: Bất thường cảm biến áp suất.

+ Mã lỗi 5203: Bất thường cảm biến áp suất trung cấp.

+ Mã lỗi 5301: Bất thường mạch điện, cảm biến IAC.

bảng mã lỗi điều hòa Mitsubishi Electric
Mã lỗi 5101 là lỗi không khí đầu vào (TH22IC).

Bảng mã lỗi điều hòa Mitsubishi Electric ký hiệu số 6

Bảng mã lỗi điều hòa Mitsubishi Electric ký hiệu số 6 gồm các lỗi sau:

+ Mã lỗi 6600: Trùng lặp địa chỉ.

+ Mã lỗi 6602: Bất thường phần cứng xử lý đường truyền.

+ Mã lỗi 6603: Bất thường mạch truyền BUS.

+ Mã lỗi 6606: Lỗi thông tin.

+ Mã lỗi 6607: Bất thường không có ACK.

+ Mã lỗi 6608: Bất thường không có phản ứng.

+ Mã lỗi 6831: Không nhận được thông tin MA.

+ Mã lỗi 6832: Không nhận được thông tin MA.

+ Mã lỗi 6833: Bất thường gửi thông tin MA.

+ Mã lỗi 6834: Bất thường nhận thông tin MA.

bảng mã lỗi điều hòa Mitsubishi Electric
Mã lỗi 6600 là lỗi trùng lặp địa chỉ.

Bảng mã lỗi điều hòa Mitsubishi Electric ký hiệu số 7

Bảng mã lỗi điều hòa Mitsubishi Electric ký hiệu số 7 gồm các lỗi sau:

+ Mã lỗi 7100: Bất thường điện áp tổng.

+ Mã lỗi 7101: Bất thường mã điện áp.

+ Mã lỗi 7102: Lỗi kết nối.

+ Mã lỗi 7105: Lỗi cài đặt địa chỉ.

+ Mã lỗi 7106: Lỗi cài đặt đặc điểm.

+ Mã lỗi 7107: Lỗi cài đặt số nhánh con.

+ Mã lỗi 7111: Lỗi cảm biến điều khiển từ xa.

+ Mã lỗi 7130: Lỗi kết nối không giống nhau của dàn lạnh.

Hy vọng cập nhật bảng mã lỗi điều hòa Mitsubishi Electric ký hiệu số mới nhất 2023 trên đây của chúng tôi sẽ hữu ích cho những ai đang sử dụng chiếc máy điều hòa Mitsubishi Electric. Nếu không có kinh nghiệm về điều hòa thì tốt nhất bạn nên gọi thợ sửa chữa điều hòa chuyên nghiệp để được hỗ trợ tốt nhất.

Tin tức về Điều hòa

TOP 3 điều hòa Panasonic 2 chiều 12000 BTU giá rẻ chỉ từ 7.9 triệu đồng

TOP 3 điều hòa Panasonic 2 chiều 12000 BTU giá rẻ chỉ từ 7.9 triệu đồng

Điều hòa Panasonic 2 chiều 12000 BTU vừa có chức năng làm mát mùa hè, vừa sưởi ấm mùa đông là lựa chọn lý tưởng cho phòng từ 15-20m2. Websosanh.vn sẽ giới thiệu cho bạn top 5 máy điều hòa Panasonic 2 chiều 1.5HP giá rẻ, chất lượng đáng sử dụng được đông đảo người tiêu dùng ưu tiên lựa chọn.
6 lý do nên mua điều hòa Nagakawa 9000 BTU 1 chiều NS-C09R2T31

6 lý do nên mua điều hòa Nagakawa 9000 BTU 1 chiều NS-C09R2T31

Máy điều hòa Nagakawa 9000 BTU 1 chiều NS-C09R2T31 là dòng thiết bị làm mát với giá bán rẻ nên đang được nhiều người phân vân không biết có nên mua hay không. Cùng khám phá 6 lý do mà khách hàng nên mua điều hòa Nagakawa này.