Cập nhật bảng mã lỗi điều hòa Hitachi mới nhất 2023

Chuyển tới nội dung chính trong bài[xem]
Đa phần người tiêu dùng khi điều hòa Hitachi của Nhật Bản xảy ra sự cố, hỏng hóc thì không biết nguyên nhân do đâu và khắc phục thế nào. Bài viết sau đây của chúng tôi sẽ cập nhật bảng mã lỗi điều hòa Hitachi mới nhất để giúp người dùng dễ dàng tìm ra lỗi và có cách khắc phục hiệu quả nhanh chóng.

Khi điều hòa Hitachi hiển thị mã lỗi thì có nghĩa rằng một thiết bị, bộ phận của máy điều hòa có vấn đề trong hệ thống xảy ra sự cố hỏng hóc. Một mã lỗi tương ứng với một lỗi nhất định sẽ giúp người dùng dễ dàng chẩn đoán lỗi và biết cách khắc phục.

Bảng mã lỗi điều hòa Hitachi – ký hiệu P

Bảng mã lỗi điều hòa Hitachi – ký hiệu P gồm các mã lỗi sau:

+ Mã lỗi P01: Kiểm soát bảo vệ tỷ lệ áp suất.

+ Mã lỗi P02: Bảo vệ tăng áp suất cao.

+ Mã lỗi P03: Bảo vệ dòng biến tần.

+ Mã lỗi P04: Bảo vệ tăng nhiệt độ vây biến tần.

+ Mã lỗi P05: Bảo vệ tăng nhiệt độ khí xả ở phần trên của máy nén.

+ Mã lỗi P06: Bảo vệ giảm áp suất thấp.

+ Mã lỗi P09: Bảo vệ giảm áp suất cao.

+ Mã lỗi P0A: Nhu cầu kiểm soát bảo vệ hiện tại.

+ Mã lỗi P0D: Bảo vệ tăng áp suất thấp.

+ Mã lỗi P11: Tỷ lệ áp suất giảm thử lại.

+ Mã lỗi P12: Tăng áp suất thấp thử lại.

+ Mã lỗi P13: Tăng áp suất cao thử lại.

+ Mã lỗi P14 : Thử lại quá dòng máy nén tốc độ không đổi.

+ Mã lỗi P15 : Xả khí tăng nhiệt độ trở lại / Giảm áp suất thử lại.

+ Mã lỗi P16: Xả gas siêu giảm nhiệt thử lại.

+ Mã lỗi P17: Biến tần bất thường thử lại.

+ Mã lỗi P18: Thử lại điện áp biến tần bất thường / Thử lại lỗi biến tần.

+ Mã lỗi P26: Giảm áp suất cao thử lại.

bảng mã lỗi điều hòa Hitachi
Mã lỗi P điều hòa Hitachi

Bảng mã lỗi điều hòa Hitachi – ký hiệu E

Bảng mã lỗi điều hòa Hitachi – ký hiệu E gồm các mã lỗi sau:

+ Mã lỗi EE: Bảo vệ máy nén. Thời gian xuất hiện báo động gây hư hỏng cho máy nén trong vòng 6 tiếng.

+ Mã lỗi ER: Giao tiếp giữa bảng điều  khiển chính và bảng hiển thị lỗi.

+ Mã lỗi E0: Máy bơm nước bất thường.

+ Mã lỗi E1: Bảo vệ áp suất cao của máy nén.

+ Mã lỗi E2: Bảo vệ chống đóng băng trong nhà.

+ Mã lỗi E3: Bảo vệ áp suất thấp của máy nén.

+ Mã lỗi E4: Xả khí bảo vệ nhiệt độ cao của máy nén.

+ Mã lỗi E5 : Bảo vệ quá tải của máy nén hoặc lỗi biến tần.

+ Mã lỗi E6: Sự cố liên lạc.

+ Mã lỗi E8: Bảo vệ quạt trong nhà.

+ Mã lỗi E9: Bảo vệ dòng nước.

bảng mã lỗi điều hòa Hitachi
Mã lỗi E điều hòa Hitachi

Bảng mã lỗi điều hòa Hitachi – ký hiệu F

Bảng mã lỗi điều hòa Hitachi – ký hiệu F gồm các mã lỗi sau:

+ Mã lỗi F0: Sự cố cảm biến môi trường trong nhà tại lỗ thông gió hồi.

+ Mã lỗi F1: Sự cố cảm biến thiết bị bay hơi.

+ Mã lỗi F2: Sự cố cảm biến ngưng tụ.

+ Mã lỗi F3: Cảm biến môi trường ngoài trời bất thường.

+ Mã lỗi F4: Sự cố của cảm biến xả khí.

+ Mã lỗi : Sự cố của cảm biến môi trường trên màn hình.

+ Mã lỗi FE: Giao tiếp giữa bảng điều khiển chính và lỗi dây điều khiển từ xa.

bảng mã lỗi điều hòa Hitachi
Mã lỗi F điều hòa Hitachi

Bảng mã lỗi điều hòa Hitachi – ký hiệu H

Bảng mã lỗi điều hòa Hitachi – ký hiệu H gồm các lỗi sau:

+ Mã lỗi H0: Sự cố lò sưởi điện phụ trợ.

+ Mã lỗi H1: Lỗi dàn lạnh.

+ Mã lỗi H2: Nhiệt độ môi trường trong nhà.

+ Mã lỗi H3 : Nhiệt độ cuộn dây trong nhà.

+ Mã lỗi H4: Nhiệt độ cài đặt trong nhà.

Bảng mã lỗi điều hòa Hitachi – ký hiệu D

+ Mã lỗi DD: Đấu dây không chính xác giữa các thiết bị trong nhà. Đấu dây không chính xác giữa các thiết bị trong nhà và công tắc điều khiển từ xa.

Hy vọng bảng mã lỗi điều hòa Hitachi mới nhất 2023 trên đây của chúng tôi sẽ hữu ích cho những ai đang sử dụng sản phẩm của thương hiệu điều hòa Hitachi. Khi điều hòa Hitachi báo lỗi, nếu không có chuyên môn về điều hòa bạn nên gọi tới trung tâm bảo hành của hãng hoặc thợ sửa chữa điều hòa chuyên nghiệp để được hỗ trợ tốt nhất.

Tin tức về Điều hòa

Đăng nhập
Chào mừng bạn quay lại với Websosanh!