Cập nhật bảng mã lỗi P, E, U, F điều hòa Mitsubishi Electric mới nhất 2023

Chuyển tới nội dung chính trong bài[xem]
Dưới đây chúng tôi sẽ cập nhật bảng mã lỗi điều hòa Mitsubishi Electric thường gặp trong quá trình sử dụng. Nếu bạn đang sử dụng điều hòa Mitsubishi Electric thì tuyệt đối đừng bỏ qua nhé.

Bảng mã lỗi điều hòa Mitsubishi Electric – kỹ hiệu P 

Bảng mã lỗi điều hòa Mitsubishi Electric – kỹ hiệu P gồm các mã lỗi sau:

+ Mã lỗi P1: Lỗi cảm biến Intake

+ Mã lỗi P2: P9 Pipe (Liquid hoặc 2 pha ống) lỗi cảm biến

+ Mã lỗi P4: Lỗi cảm biến Xả.

+ Mã lỗi P5: Lỗi bơm xả.

+ Mã lỗi P6: Freezing / hoạt động bảo vệ quá nóng.

+ Mã lỗi PA: Lỗi máy nén cưỡng bức.

+ Mã lỗi P1: Chi tiết lỗi Abnormality của nhiệt độ phòng thermistor (TH1).

+ Mã lỗi 2: Chi tiết lỗi bất thường của nhiệt độ ống thermistor/lỏng (TH2)..

+ Mã lỗi P4: Chi tiết lỗi của cảm biến Abnomarlity cống (DS).

+ Mã lỗi P5: Lỗi chi tiết sự cố của máy cống-up..

+ Mã lỗi P6: Chi tiết lỗi Freezing/bảo vệ quá nhiệt phát hiện.

+ Mã lỗi P8: Lỗi chi tiết dị thường của nhiệt độ đường ống.

+ Mã lỗi P9: Chi tiết lỗi Abnormality của nhiệt độ ống nhiệt điện trở/tụ/ thiết bị bay hơi (TH5).

bảng mã lỗi điều hòa Mitsubishi Electric
Bảng mã lỗi điều hòa Mitsubishi Electric – kỹ hiệu P

Bảng mã lỗi điều hòa Mitsubishi Electric – kỹ hiệu E

Bảng mã lỗi điều hòa Mitsubishi Electric – kỹ hiệu E gồm các mã lỗi sau:

+ Mã lỗi EE: Truyền thông giữa các đơn vị trong nhà và ngoài trời.

+ Mã lỗi E0, E3: Lỗi truyền dẫn điều khiển từ xa.

+ Mã lỗi E1, E: Điều khiển từ xa lỗi board điều khiển.

+ Mã lỗi E4: Điều khiển từ xa lỗi tín hiệu nhận.

+ Mã lỗi E6/E7: Trong nhà/ngoài trời đơn vị lỗi giao tiếp.

+ Mã lỗi  E9: Trong nhà/ngoài trời lỗi đơn vị truyền thông (Truyền lỗi) (đơn vị ngoài trời).

+ Mã lỗi EA: Chi tiết lỗi Mis-dây trong nhà/ngoài trời đơn vị. vượt quá số lượng kết nối đơn vị trong nhà.

+ Mã lỗi Eb: Chi tiết lỗi Mis-dây trong nhà/ngoài trời đơn vị. (Mis-dây ngắt kết nối)

+ Mã lỗi EC: Chi tiết lỗi Startup thời gian qua.

+ Mã lỗi E0: chi tiết lỗi lỗi truyền dẫn điều khiển từ xa (dấu hiệu nhận lỗi)

+ Mã lỗi E3: Lỗi chi tiết lỗi truyền dẫn điều khiển từ xa (truyền lỗi).

+ Mã lỗi E4: Lỗi chi tiết lỗi truyền dẫn điều khiển từ xa (dấu hiệu nhận lỗi).

+ Mã lỗi E5: Lỗi chi tiết lỗi truyền dẫn điều khiển từ xa (truyền lỗi).

+ Mã lỗi E6: Lỗi chi tiết trong nhà/ngoài trời lỗi truyền dẫn đơn vị (tín hiệu nhận được thông báo lỗi).

+ Mã lỗi E7: Lỗi chi tiết trong nhà/ngoài trời lỗi truyền dẫn đơn vị (truyền báo lỗi)..

+ Mã lỗi E8: Lỗi chi tiết trong nhà/ngoài trời lỗi truyền dẫn đơn vị (tín hiệu nhận được thông báo lỗi).

+ Mã lỗi E9: Lỗi chi tiết trong nhà/ngoài trời lỗi truyền dẫn đơn vị (truyền báo lỗi).

+ Mã lỗi EF: Lỗi chi tiết M-NET lỗi truyền dẫn.

+ Mã lỗi ED: Lỗi chi tiết lỗi nối tiếp truyền.

bảng mã lỗi điều hòa Mitsubishi Electric
Bảng mã lỗi điều hòa Mitsubishi Electric – kỹ hiệu E

Bảng mã lỗi điều hòa Mitsubishi Electric – kỹ hiệu U

Bảng mã lỗi điều hòa Mitsubishi Electric – kỹ hiệu U gồm các lỗi sau:

+ Mã lỗi UP: Compressor gián đoạn quá dòng.

+ Mã lỗi UF: Compressor gián đoạn quá dòng (Khi máy nén bị khóa)

+ Mã lỗi U1. Ud: Áp cao bất thường (63H làm việc)/Quá nhiệt hoạt động bảo vệ

+ Mã lỗi U2: Bất thường xả nhiệt độ cao/49C làm việc/không đủ lạnh.

+ Mã lỗi U3, U4: Open/ngắn thermistors đơn vị ngoài trời

+ Mã lỗi U5: Nhiệt độ bất thường của tản nhiệt.

+ Mã lỗi U6: Compressor gián đoạn quá dòng / bất thường của các mô-đun điện.

+ Mã lỗi  U7: Bất thường của siêu nhiệt do nhiệt độ xả thấp.

+ Mã lỗi U8: Đơn vị ngoài trời fan vệ stop.

+ Mã lỗi U9. UH: Bất thường như quá áp hoặc thiếu điện áp và tín hiệu đồng bộ bất thường để chính mạch/Current lỗi cảm biến..

+ Mã lỗi UE: Lỗi chi tiết lỗi áp suất cao (van bi đóng).

+ Mã lỗi: Lỗi chi tiết áp thấp bất thường..

+ Mã lỗi Ud: Lỗi chi tiết hơn bảo vệ nhiệt.

+ Mã lỗi UA: Chi tiết lỗi Compressor trên (hoạt động tiếp sức terminal) hiện nay..

+ Mã lỗi UF: Chi tiết lỗi nén quá dòng (bắt đầu-up bị khóa) cắt đứt..

+ Mã lỗi UH: Lỗi chi tiết lỗi cảm biến hiện tại..

bảng mã lỗi điều hòa Mitsubishi Electric
Bảng mã lỗi điều hòa Mitsubishi Electric – kỹ hiệu U

Bảng mã lỗi điều hòa Mitsubishi Electric – kỹ hiệu F

Bảng mã lỗi điều hòa Mitsubishi Electric – kỹ hiệu F gồm các lỗi sau:

+ Mã lỗi F1: Lỗi chi tiết phát hiện giai đoạn Reverse.

+ Mã lỗi F3 : Chi tiết lỗi 63L nối mở..

+ Mã lỗi F4 : Chi tiết lỗi 49C nối mở.

+ Mã lỗi F7 : Lỗi chi tiết giai đoạn Xếp mạch phát hiện (pcboard) lỗi.

+ Mã lỗi F8 : Lỗi chi tiết lỗi mạch đầu vào.

+ Mã lỗi F9 : Lỗi chi tiết kết nối 2 hay cởi mở hơn..

+ Mã lỗi FA : Chi tiết lỗi L2-giai đoạn giai đoạn mở hoặc 51cm nối mở.

bảng mã lỗi điều hòa Mitsubishi Electric
Bảng mã lỗi điều hòa Mitsubishi Electric – kỹ hiệu F

Hy vọng cập nhật bảng mã lỗi P, E, U, F điều hòa Mitsubishi Electric mới nhất 2023 trên đây của chúng tôi sẽ hữu ích cho những ai đang sử dụng chiếc máy điều hòa Mitsubishi Electric.

Tin tức về Điều hòa

TOP 3 điều hòa Panasonic 2 chiều 12000 BTU giá rẻ chỉ từ 7.9 triệu đồng

TOP 3 điều hòa Panasonic 2 chiều 12000 BTU giá rẻ chỉ từ 7.9 triệu đồng

Điều hòa Panasonic 2 chiều 12000 BTU vừa có chức năng làm mát mùa hè, vừa sưởi ấm mùa đông là lựa chọn lý tưởng cho phòng từ 15-20m2. Websosanh.vn sẽ giới thiệu cho bạn top 5 máy điều hòa Panasonic 2 chiều 1.5HP giá rẻ, chất lượng đáng sử dụng được đông đảo người tiêu dùng ưu tiên lựa chọn.
6 lý do nên mua điều hòa Nagakawa 9000 BTU 1 chiều NS-C09R2T31

6 lý do nên mua điều hòa Nagakawa 9000 BTU 1 chiều NS-C09R2T31

Máy điều hòa Nagakawa 9000 BTU 1 chiều NS-C09R2T31 là dòng thiết bị làm mát với giá bán rẻ nên đang được nhiều người phân vân không biết có nên mua hay không. Cùng khám phá 6 lý do mà khách hàng nên mua điều hòa Nagakawa này.