Khi có lỗi sự cố xảy ra, điều hòa Nagakawa sẽ hiển thị mã lỗi trên màn hình của dàn lạnh hoặc nháy đèn để thông báo cho người sử dụng. Do đó, bạn sẽ không cần phải kiêm tra lỗi điều hòa Nagakawa mà vẫn xác định được lỗi mà điều hòa đang gặp phải để có cách khắc phục nhanh chóng và hiệu quả.
Khi thấy điều hòa Nagakawa báo lỗi, bạn hãy dựa vào mã lỗi hiển thị hoặc loại đèn nhấp nháp để xác định xem máy đang gặp phải sự cố gì. Hệ thống mã lỗi điều hòa Nagakawa được quy định theo các loại máy khác nhau, vì vậy tùy theo loại điều hòa mà sẽ có bảng mã lỗi tương ứng. Cụ thể:
Bảng mã lỗi điều hòa Nagakawa loại máy 95 và 125AV
Bảng mã lỗi điều hòa Nagakawa loại máy 95 và 125AV gồm các lỗi sau:
1. Lỗi sensor đầu đồng
+ Đèn Run: Nhấp nháy.
+ Đèn Sleep: Nhấp nháy.
+ Đèn Timer: Nhấp nháy.
2. Lỗi sensor nhiệt độ phòng
+ Đèn Run: Nhấp nháy.
+ Đèn Sleep: Nhấp nháy.
+ Đèn Timer: Luôn sáng.
3. Lỗi máy ngoài bất thường
+ Đèn Run: Nhấp nháy.
+ Đèn Sleep: Tắt.
+ Đèn Timer: Nhấp nháy.
4. Lỗi quạt dàn lạnh bất thường
+ Đèn Run: Nhấp nháy.
+ Đèn Sleep: Luôn sáng.
+ Đèn Timer: Nhấp nháy.
Bảng mã lỗi điều hòa Nagakawa loại máy 95 và 123 AV
Bảng lỗi điều hòa Nagakawa loại máy 95 và 123 AV gồm các lỗi sau:
1. Lỗi sensor đầu đồng hoặc máy ngoài bất thường
+ Đèn Run: Nháy 5 lần sau 10 giây lặp lại.
+ Đèn Sleep: Tắt.
+ Đèn Timer: Tắt.
2. Lỗi sensor nhiệt độ phòng
+ Đèn Run: Nhấp nháy 2 lần sau 10 giây lặp lại.
+ Đèn Sleep: Nhấp nháy 2 lần sau 10 giây lặp lại
+ Đèn Timer: Tắt.
3. Quạt dàn lạnh bất thường
+ Đèn Run: Nhấp nháy 6 lần sau 7 giây lặp lại.
+ Đèn Sleep: Tắt.
+ Đèn Timer: Tắt.
Bảng mã lỗi của điều hòa Nagakawa 182 SH
Bảng mã lỗi của điều hòa Nagakawa 182 SH gồm các lỗi sau:
1. Lỗi sensor đầu đồng hoặc máy ngoài bất thường
+ Đèn Run: Nhấp nháy 5 lần sau 7 giây lặp lại.
+ Đèn Sleep: Tắt.
+ Đèn Timer: Tắt.
2. Lỗi sensor nhiệt độ phòng
+ Đèn Run: Nhấp nháy 2 lần sau 10 giây lặp lại.
+ Đèn Sleep: Nhấp nháy 2 lần sau 10 giây lặp lại.
+ Đèn Timer: Tắt.
3. Quạt dàn lạnh bất thường
+ Đèn Run: Nhấp nháy 3 lần sau 5 giây lặp lại.
+ Đèn Sleep: Tắt.
+ Đèn Timer: Tắt.
Bảng mã lỗi điều hòa Nagakawa 183 AV
Bảng mã lỗi điều hòa Nagakawa 183 AV gồm các lỗi sau:
1. Lỗi sensor đầu đồng
+ Đèn Run: Luôn sáng.
+ Đèn Sleep: Nhấp nháy 2 lần sau 10 giây lặp lại.
+ Đèn Timer: Tắt.
2. Lỗi sensor nhiệt độ phòng
+ Đèn Run: Luôn sáng
+ Đèn Timer: Tắt.
3. Máy ngoài bất thường
+ Đèn Run: Luôn sáng.
+ Đèn Sleep: Nhấp nháy 6 lần sau giây lặp lại.
+ Đèn Timer: Tắt.
3. Quạt dàn lạnh bất thường
+ Đèn Run: Luôn sáng.
+ Đèn Sleep: Nhấp nháy 5 lần sau 5 giây lặp lại.
+ Đèn Timer: Tắt.
Bảng mã lỗi máy điều hòa Nagakawa > 246 AT (Cassette)
Bảng mã lỗi máy điều hòa Nagakawa > 246 AT (Cassette) gồm các lỗi sau:
1. Lỗi sensor đầu đồng hoặc máy ngoài bất thường
+ Đèn Run: Luôn sáng.
+ Đèn Sleep: Nhấp nháy 6 lần sau 7 giây lặp lại.
+ Đèn Timer: Tắt.
2. Quạt dàn lạnh bất thường
+ Đèn Run: Luôn sáng.
+ Đèn Sleep: Nhấp nháy 5 lần sau 3 giây lặp lại.
+ Đèn Timer: Tắt.
3. Đảo pha, đấu sai điện nguồn
+ Đèn Run: Nhấp nháy.
+ Đèn Sleep: Nhấp nháy.
+ Đèn Timer: Tắt.
Bảng mã lỗi máy điều hòa Nagakawa 424 AP (Áp trần)
Bảng mã lỗi máy điều hòa Nagakawa 424 AP (Áp trần) gồm các lỗi sau:
1. Lỗi sensor đầu đồng hoặc máy ngoài bất thường
+ Đèn Run: Tắt.
+ Đèn Sleep: Nhấp nháy 5 lần sau 5 giây lặp lại.
+ Đèn Timer: Tắt.
2. Quạt dàn lạnh bất thường
+ Đèn Run: Tắt.
+ Đèn Sleep: Nhấp nháy 6 lần sau 7 giây lặp lại.
+ Đèn Timer: Tắt.
3. Đảo pha, đấu sai điện nguồn
+ Đèn Run: Tắt.
+ Đèn Sleep: Nhấp nháy liên tục.
+ Đèn Timer: Tắt.
Bảng mã lỗi máy điều hòa Nagakawa 92, 122 SH VÀ 240, 420 AV
Bảng mã lỗi máy điều hòa Nagakawa 92, 122 SH VÀ 240, 420 AV gồm các lỗi sau:
1. Lỗi sensor đầu đồng hoặc mất gas
+ Màn hình hiển thị: Mặt đèn hiển thị lỗi EL
2. Quạt dàn lạnh bất thường
+ Màn hình hiển thị: Mặt đèn hiển thị lỗi EF.
- Điện nguồn yếu, lệch pha hoặc tiếp xúc kém
+ Màn hình hiển thị: Mặt đèn hiển thị lỗi Er.
4. Đảo pha hoặc đấu sai dây nguồn
+ Màn hình hiển thị: Mặt đèn hiển thị lỗi E3 và Er.
Một số mã lỗi thường gặp trên điều hòa Nagakawa
Dưới đây là một số lỗi thường hay gặp trong quá trình sử dụng điều hòa Nagakawa, bạn có thể lưu lại để sử dụng khi cần:
+ Mã lỗi F8: Lỗi cảm biến dàn lạnh; lỗi thiếu môi chất lạnh.
+ Mã lỗi F6: Lỗi quạt dàn lạnh; lỗi bo mạch.
+ Mã lỗi F7: Lỗi liên quan đến cảm biến phòng.
+ Mã lỗi E8: Lỗi bơm nước và lỗi công tắc mực nước. Lỗi này thường xảy ra ở dòng điều hòa âm trần.
+ Mã lỗi E4: Lỗi cảm biến nhiệt độ phòng; lỗi quạt dàn lạnh điều hòa.
+ Mã lỗi E6:Lỗi quạt dàn lạnh; lỗi bo mạch.
+ Mã lỗi E0: Lỗi điều hòa bị bụi bẩn cần được bảo dưỡng.
+ Mã lỗi E3: Lỗi liên quan đến sensor nhiệt độ dàn nóng.
+ Mã lỗi E9: Lỗi liên quan đến quạt dàn lạnh hoặc bo mạch điện.
Trên đây là bảng mã lỗi điều hòa Nagakawa đầy đủ chi tiết mới nhất 2023. Hy vọng với những thông tin chúng tôi vừa cung cấp ở trên, các bạn bạn hoàn toàn có thể tự kiểm tra và chẩn đoán lỗi và có cách khắc phục nhanh chóng cho chiếc điều hòa Nagakawa của mình.
Điều hòa Nagakawa là thương hiệu đến từ Việt Nam được đông đảo khách hàng tin dùng vì có chất lượng tốt và giá cả phải chăng. Một số mẫu máy điều hòa Nagakawa nổi bật có: Nagakawa 9000Btu 1 Chiều NS-C09R2T30; Nagakawa 12000Btu 1 Chiều NS-C12R2T30; Nagakawa 18000Btu 1 Chiều NS-C18R2T30; Nagakawa Inverter 9000Btu 1 Chiều NIS-C09R2H12; Nagakawa Inverter 12000Btu 1 Chiều NIS-C12R2H12; Nagakawa Inverter 24000Btu 1 Chiều NIS-C24R2H12; Nagakawa Inverter 9000Btu 1 Chiều NIS-C09R2H11…