Lốp Yokohama dành cho xe máy giá rẻ nhất bao nhiêu tiền?

Chuyển tới nội dung chính trong bài[xem]
Nếu bạn đang cần mua lốp xe máy thương hiệu Yokohama thì những thông tin dưới đây sẽ giúp bạn nắm được giá của các dòng lốp thương hiệu này.

Lốp xe máy Yokohama được đông đảo dân chơi xe ưa chuộng vì chất lượng cũng như mức giá phù hợp với túi tiền.

Yokohama là một trong những thương hiệu đứng đầu thị trường về sản xuất lốp xe ô tô, được người tiêu dùng đặc biệt ưa chuộng bởi khả năng đáp ứng được nhiều điều kiện địa hình khác nhau và siêu bền bỉ trong quá trình sử dụng.

Nếu như bạn đang có nhuc cầu mua lốp không xăm thương hiệu Yokohama thì bảng giá dưới đây sẽ giúp bạn nắm được giá các dòng lốp thương hiệu này có mặt trên thị trường hiện nay.

Bảng giá lốp xe máy không săm Yokohama cập nhật thị trường năm 2019

Kích thước vành

Dòng lốp

Giá

(VNĐ/lốp)

Vành 10 inch

(Dành cho bánh xe Honda Lead, Honda Spacy, Piaggio Zip,…)

Lốp xe máy không săm Yokohama E500 100/90 – 10

390,000

Lốp xe máy không săm Yokohama E500 120/70 10

490,000

Lốp xe máy không săm Yokohama E501 90/90 – 10

380,000

Vành 11 inch

(Dành cho bánh trước của xe Honda Lead và các loại bánh khác tương đương)

Lốp xe máy không săm Yokohama E500 110/70 – 11

460,000

Lốp xe máy không săm Yokohama E500 90/90 – 12

380,000

Lốp xe máy không săm Yokohama E501 120/70 – 12

470,000

Vành 14 inch

(Dành cho bánh của các xe Honda SH mode (bánh sau), Honda PCX, Honda Air Blade, Honda Vision, Yamaha Luvias, Yamaha Sky Drive)

Lốp xe máy không săm Yokohama E501 80/90 – 14

350,000

Lốp xe máy không săm Yokohama E501 90/90 – 14

380,000

Lốp xe máy không săm Yokohama Nijia 80/90 – 14

390,000

Lốp xe máy không săm Yokohama Nijia 90/90 – 14

430,000

Lốp xe máy không săm Yokohama Samurai 100/90 – 14

530,000

Vành 16 inch

(Dành cho bánh của các xe Honda SH 125, Honda SH 150, Honda SH mode (bánh trước), Yamaha Nouvo, Yamaha Hayate)

Lốp xe máy không săm Yokohama E501 70/90 – 16

330,000

Lốp xe máy không săm Yokohama E501 80/90 – 16

370,000

Lốp xe máy không săm Yokohama E501 90/90 – 16

440,000

Lốp xe máy không săm Yokohama Nijia 90/90 – 16

460,000

Lốp xe máy không săm Yokohama Samurai 100/80 – 16

730,000

Lốp xe máy không săm Yokohama Samurai 120/80 – 16

830,000

Vành 17 inch

(Dành cho bánh của các xe Honda Future, Honda Wave, Honda Wave Alpha, Honda Blade, Honda Dream, Yamaha Exiter, Yamaha Sirius, SYM Elegant, SYM Viva, Suzuki Revo…và hầu hết các dòng xe số khác trên thị trường)

Lốp xe máy không săm Yokohama S501 TL 70/90 – 17

340,000

Lốp xe máy không săm Yokohama S501 TL 80/90 – 17

380,000

Lốp xe máy không săm Yokohama Nijia 70/90 – 17

410,000

Lốp xe máy không săm Yokohama Nijia 100/70 – 17

550,000

Lưu ý cách chọn size lốp xe máy phù hợp

Ví dụ như thông số: 100/70 – 17 M/C 49P:

100: là bề rộng của lốp, tính bằng mm.

70: là % chiều cao của lốp so với bề rộng của lốp. Như vậy ở đây chiều cao của lốp là: 90%*70 = 63 mm

17: là đường kính danh nghĩa của vành và được tính bằng đơn vị inchs.

M/C: viết tắt của từ tiếng Anh MotorCycle

49: là kí hiệu của khả năng chịu tải (Số 49 ở đây không phải là lốp xe chịu tải được 49 kg. 49 là một chỉ số, tương ứng với chỉ số là số kg chịu tải

Tin tức về Xe máy

So sánh Honda Air Blade 125 2023 và Air Blade 125 2022

So sánh Honda Air Blade 125 2023 và Air Blade 125 2022

Về mặt thiết kế không có nhiều khác biệt khi so sánh Air Blade 2023 và Air Blade 2022, tuy nhiên động cơ lại có sự thay đổi lớn. Bài viết dưới đây sẽ giúp bạn hiểu hơn những điểm đổi mới trên Honda Air Blade 2023 so với phiên bản tiền nhiệm.
So sánh xe máy Yamaha Jupiter FI và Honda Future 125 FI

So sánh xe máy Yamaha Jupiter FI và Honda Future 125 FI

Bạn đang có 30 triệu đồng và phân vân không biết nên mua xe số nào tốt. Bài viết so sánh Yamaha Jupiter FI và Honda Future 125 FI dưới đây sẽ giúp bạn có được quyết định chính xác nhất.