4 tiêu chí so sánh tủ lạnh Hafele HF-SBSIB 539.16.230 và 534.14.250
Để giúp mọi người nhanh chóng đưa ra được quyết định nên chọn model nào của dòng tủ lạnh Hafele HF-SBSIB. Websosanh.vn sẽ nêu ra 4 tiêu chí so sánh sau đây:
1. Về hình thức, kiểu dáng
Về kiểu dáng, hình thức bên ngoài của cả 2 đều là kiểu tủ lạnh Hafele side by side. Tuy nhiên tủ lạnh Hafale HF-SBSIB 539.16.230 là kiểu tủ 4 cánh (2 cánh ngăn mát và 2 cánh ngăn đông) còn model HF-SBSIB 534.14.250 là kiểu tủ 2 cánh dung chung cho cả 2 ngăn.
2. Dung tích sử dụng của tủ
– Tủ lạnh Hafele HF-SBSIB 539.16.230 có dung tích tổng là 620 lít, dung tích thực là 526 lít ( trong đó ngăn mát 362 lít và ngăn đông 164 lít).
– Còn tủ lạnh Hafele HF-SBSIB 534.14.250 có dung tích tổng 675 lít, dung tích thực là 502 lít ( trong đó 339 lít ngăn mát và 163 lít ngăn đông).
3. Các tính năng thông minh trang bị cho cả 2 model
Có thể nói các tính năng trang bị cho 2 model này chính là yếu tố quan trọng giúp cho người dùng có thể đưa ra được quyết định nên chọn model nào cho gia đình. Ngoài những tính năng được trang bị chung cho cả 2 model như: Bảng điều khiển điện tử, bộ lọc mùi Airfresh, âm cảnh báo mở tủ quá lâu, chế độ ngày nghỉ… sau đây là những tính năng cụ thể trang bị cho từng model:
Tủ lạnh Hafele HF-SBSIB 539.16.230
– Ngăn đá phía dưới với dung tích 164 lít và có ngăn đông mềm cực kỳ tiện lợi.
– Trang bị 2 hệ thống làm lạnh ngăn lan mùi giữa các ngăn của tủ lạnh.
Tủ lạnh Hafele HF-SBSIB 534.14.250
– Trang bị cửa lấy đá và nước bên ngoài siêu tiện lợi, lấy nước và đá nhanh chóng mà không cần mở cửa.
– Có thêm cửa minibar ở ngăn mát thuận tiện cho việc lấy thực phẩm ra ngoài mà không cần mở cả cánh tủ lớn.
2 tính năng riêng này được trang bị để khắc phục nhược điểm thoát nhiệt lớn khi mở tủ lạnh của model này.
3. Về điện năng tiêu thụ
Hầu hết người dùng khi chọn mua bất kỳ model tủ lạnh Hafele nào đều quan tâm đến mức tiêu thụ điện năng. Bởi tủ lạnh là thiết bị phải hoạt động 24/24 nên cần lựa chọn những model tiết kiệm điện. Với 2 model tủ lạnh Hafele Inverter HF-SBSIB đều có lượng tiêu thụ điện năng là 459 kWh/năm tương đương với 1,25 số điện/ngày. Con số này được đánh giá là thấp so với những model tủ lạnh của thương hiệu khác trong cùng phân khúc dung tích.
4. Về giá tủ lạnh Hafele HF-SBSIB 539.16.230 và 534.14.250
Mặc dù đều sở hữu dung tích tổng hơn 600 lít nhưng giá thành của 2 model tủ lạnh Hafele nhập khẩu này có sự chênh lệch vô cùng rõ rệt. Cụ thể:
– Giá tủ lạnh nhập khẩu Hafele HF-SBSIB 539.16.230 bán ra trung bình khoảng 50.000.000 VND.
– Còn giá tủ lạnh nhập khẩu Hafele HF-SBSIB 534.14.250 chỉ khoảng 32.000.000 VND.
Nên chọn mua tủ lạnh Hafele HF-SBSIB 539.16.230 hay 534.14.250 thì tốt hơn?
Với 4 tiêu chí so sánh chi tiết trên có thể thấy mỗi tủ lạnh Hafele đều có những thế mạnh riêng biệt, hơn nữa đều là sản phẩm chủ đạo của thương hiệu Hafele nên chất lượng đều đạt chuẩn. Vậy nên việc chọn model 539.26.230 hay 534.14.250 thì bạn nên dựa vào nhu cầu sử dụng và túi tiền của mình để lựa chọn.
Tủ lạnh Hafele HF-SBSIB 539.16.230 có giá thành khoảng 50 triệu đồng nên sẽ phù hợp với những gia đình có điều kiện. Ngoài ra các tính năng riêng biệt của tủ sẽ đáp ứng được yêu cầu như:
– Đông thành viên, ít có thời gian đi chợ và cần tích trữ đủ thực phẩm trong vòng 1 tuần
– Người dùng thích ngăn đông dưới và tách biệt hoàn toàn với ngăn mát.
– Ưu tiên tủ lạnh có thêm ngăn đông mềm.
Còn model tủ lạnh Hafele HF-SBSIB 534.14.250 có giá thành thấp hơn, chỉ hơn 30 triệu nên sẽ phù hợp với nhiều đối tượng khách hàng khác nhau. Ngoài ra nếu bạn thích tủ có trang bị sẵn ngăn lấy đá, lấy nước bên ngoài và cửa minibar thì chắc chắn model 534.14.250 sẽ là sự lựa chọn tốt nhất cho bạn.
Trên đây là toàn bộ những thông tin chi tiết, cụ thể nhất về 2 model tủ lạnh Hafele HF-SBSIB 539.16.230 và 534.14.250. Qua đó có thể giúp bạn chọn ra được cho mình một thiết bị ưng ý nhất cho gia đình. Ngoài ra đừng quên truy cập cổng thông tin so sánh giá Websosanh.vn để tham khảo giá và chọn ra được địa chỉ mua hàng tốt nhất nhé.