Thẻ tín dụng ngân hàng ACB khá phổ biến ở thành phố Hồ Chí Minh và các tỉnh phía Nam, các loại thẻ tín dụng ACB có khá nhiều những ưu đãi, cùng hạn mức tín dụng cao, tuy nhiên về điều kiện làm thẻ tín dụng ACB thì hơi cao so với một số ngân hàng khác.
Dưới đây là chi tiết các loại thẻ tín dụng do ngân hàng ACB phát hành.
So sánh các loại thẻ tín dụng ngân hàng ACB | |||||||
Loại thẻ | Điều kiện mở thẻ | Phí thường niên | Hạn mức rút tiền mặt | Hạn mức tín dụng | Ưu đãi được hưởng | ||
Thẻ chính | Thẻ Phụ | ||||||
Thẻ tín dụng ngân hàng ACB Visa | ACB Visa Hạng Chuẩn | Tại Tp.HCM/ Hà Nội: tối thiểu 7 triệu đồng – Tại Tỉnh/Tp khác: tối thiểu 5 triệu đồng | 300,000 | 150,000 | 15 triệu | 70 triệu | Ưu đãi mua sắm Hỗ trợ 24/7 |
ACB Visa Hạng Vàng | Tại Tp.HCM/ Hà Nội: tối thiểu 7 triệu đồng – Tại Tỉnh/Tp khác: tối thiểu 5 triệu đồng | 500,000 | 250,000 | 25 triệu | 70 triệu | Ưu đãi mua sắm Hỗ trợ 24/7 | |
ACB Visa Business | Được doanh nghiệp bảo lãnh làm thẻ tín dụng ACB Business | 300,000 | 150,000 | 25 triệu | 70 triệu | Bảo hiểm Ưu đãi dịch vụ Hỗ trợ 24/7 | |
ACB Visa Platinum | 1,299,000 | 499,000 | 40 triệu | 200 triệu | |||
Thẻ tín dụng ngân hàng ACB MasterCard | ACB World MasterCard | 1,399,000 | 699,000 | 40 triệu | 200 triệu | Bảo hiểm Hỗ trợ 24/7 | |
ACB MasterCard | Tại Tp.HCM/ Hà Nội: tối thiểu 7 triệu đồng – Tại Tỉnh/Tp khác: tối thiểu 5 triệu đồng | 300,000 | 150,000 | 25 triệu | 70 triệu | Ưu đãi mua sắm Hỗ trợ 24/7 | |
Thẻ tín dụng ACB JCB | Tại Tp.HCM/ Hà Nội: tối thiểu 7 triệu đồng – Tại Tỉnh/Tp khác: tối thiểu 5 triệu đồng | 300,000 | 150,000 | 35 triệu | 70 triệu | Bảo hiểm Ưu đãi mua sắm Hỗ trợ 24/7 | |
Thẻ tín dụng nội địa ACB (ACB Express) | Tại Tp.HCM/ Hà Nội: tối thiểu 7 triệu đồng – Tại Tỉnh/Tp khác: tối thiểu 5 triệu đồng | Miễn phí | 200 triệu | 200 triệu | Ưu đãi mua sắm Hỗ trợ 24/7 |
Websosanh.vn – Website so sánh giá đầu tiên tại Việt Nam
Tìm kiếm sản phẩm giá rẻ nhất Việt Nam
O.N