Bảng so sánh máy chiếu mini 3M MP410 và Optoma ML500 | ||
Optoma ML500 | ||
Loại máy chiếu | Máy chiếu mini / bỏ túi | Máy chiếu mini / bỏ túi |
Công nghệ | DLP | DLP |
So sánh giá máy chiếu | 13.000.000 đồng | 13.690.000 đồng |
Kích thước (mm) | 43.2 x 101 x 101 | 43 x 220 x 170 |
Khối lượng (kg) | 0.36 | 0.16 |
Cường độ sáng (Lumen) | 300 | 500 |
Tỉ lệ khung hình | 16:10 (WXGA) | 16:09 |
Độ phân giải thực | 1280 x 800 | 1280 x 800 |
Tỉ lệ tương phản | — | 3000 : 1 |
Kích thước khung hình ( đường chéo) | 100 inch | 180 inch |
Chất lượng trình chiếu | Chất lượng trình chiếu ở mức chấp nhận được tuy nhiên với mức giá còn cao; hình ảnh sáng rõ và màu sắc khá tốt cho nhu cầu nội bộ và giải trí | Được đánh giá ở mức trung bình không có điểm nổi trội. Đủ tốt cho công việc với tài liệu text, video và giải trí. |
Khả năng thu phóng | không | không |
Điều khiển từ xa | không | không |
| Khung hình của Op ML500 ở giữa | |
Độ sắc nét của hình ảnh | Trong thử nghiệm, bản text đen trên nền trắng rất dễ đọc và rõ ràng khi cỡ chữ giảm xuống còn 6.8. | Tốt cho nhu cầu nội bộ, giải trí và đặc biệt được đánh giá cao vì có thể sử dụng trong điều kiện ánh sáng nhẹ |
Màu sắc ở khung hình tĩnh/ động | Màu sắc đạt độ bão hòa đầy đủ và sinh động, sự cân bằng màu sắc của những khung hình trên màn chiếu cực tốt với độ xám ở mức trung tính ở cả những khung hình với tông màu đen hay trắng làm chủ đạo. | Màu sắc của máy chiếu tương đối đạt độ bão hòa cần thiết và cho những khung hình sinh động bao gồm cả màu vàng cũng được thể hiện rất chân thực, trong khi đó ở một số mẫu máy chiếu khác thì sắc vàng lại thường chuyển thành màu vàng nâu sẫm màu hơn. |
Hiện tượng cầu vồng ở hình ảnh tĩnh/ động | có | Hình ảnh (xuất hiện ít) Video (xuất hiện nhiều) |
Hiện tượng hình ảnh giả tạo | có | có ( xuất hiện ít) |
Loa tích hợp trong máy chiếu | 2-watt | có |
Dung lượng pin | — | 1 giờ ( chế độ standard 20 lumen)2 giờ ( chế độ ECO) |
Tuổi thọ bóng đèn LED | 20,000 giờ | 20,000 giờ |
Cổng giao tiếp |
HDMI và VGA port, computer analog, composite videomicroSDHC card; USB |
Component, Composite, HDMI, S-Video, VGA, Usb, |
Những định dạng hỗ trợ đọc file | file hình ảnh như JPG và BMP; MOV, MP4, AVI, DIVX, WMV, WMV3 và file audio MP1, MP2, MP3 và WMA. Hỗ trợ file video 480p, 720p, 1080i, 576i, 576p, 1080p; file audio MP1, MP2, MP3 và WMA. | AVI, ASF, WMV, MPG files; MP3, WAV and AAC files; JPG, GIF, PNG and BMP images. |
Nhận định | 3M MP410tuy có thông số cường độ sáng chỉ 300 lumen thấp hơn so với Optoma ML500 tuy nhiên khả năng chiếu sáng của nó được đánh giá rất cao và có thể trình chiếu ở điều kiện phòng có ánh sáng thông thường.`Nó không có kết nối ra loa ngoài hoặc tai nghe vậy nên có thể hạn chế nếu loa tích hợp của máy không đủ lớn. | Optoma ML500có kích thước khung hình tối đa lớn hơn so với 3M MP410 và sở hữu độ phân giải cùng với tỉ lệ tương phản tương đương so với 3M MP410, có nhiều cổng kết nối hơn so với 3M MpP410. Do vậy mà với mức giá không chênh lệch nhiều tùy từng nơi bán, bạn nên chọn Optoma ML500. |
HH
(Tổng hợp)
Websosanh.vn – Website so sánh giá đầu tiên tại Việt Nam
Tìm kiếm sản phẩm giá rẻ nhất Việt Nam