Bảng so sánh máy chiếu mini 3M MP410 và Vivitek Qumi Q7 | ||
|
Vivitek Qumi Q7 | |
Loại máy chiếu | Máy chiếu mini / bỏ túi | Máy chiếu mini / bỏ túi |
Công nghệ | DLP | DLP sử dụng đèn LED |
So sánh giá máy chiếu | 13.000.000 đồng | 22.945.000 đồng |
Kích thước (mm) | 43.2 x 101 x 101 | 40 x 238 x 180 |
Khối lượng (kg) | 0.36 | 1.4 |
Cường độ sáng (Lumen) | 300 | 800 |
16:10 (WXGA) | 16 : 10 | |
Độ phân giải thực | 1280 x 800 | 1280 x 800 |
Tỉ lệ tương phản | — | 30.000 : 1 |
Kích thước khung hình | 100 inch | 26-107 inch trong khoảng cách 0.8-3.0m |
Chất lượng trình chiếu | Chất lượng trình chiếu ở mức chấp nhận được tuy nhiên với mức giá còn cao; hình ảnh sáng rõ và màu sắc khá tốt cho nhu cầu nội bộ và giải trí | Vivitek cho chất lượng hình ảnh tốt và trình chiếu khung hình đạt độ sắc nét cao tuy nhiên khi xét về tổng thể thì nó được cho là có mức giá còn khá cao so với những tiện ích mà nó mang lại. |
Khả năng thu phóng | không | có |
Điều khiển từ xa | không | có |
|
| |
Độ sắc nét của hình ảnh | Trong thử nghiệm, bản text đen trên nền trắng rất dễ đọc và rõ ràng khi cỡ chữ giảm xuống còn 6.8. | Thử nghiệm cho thấy máy chiếu làm việc tốt, cực sắc nét và sinh động ở kích thước 80 inch trong điều kiện phòng tối tuy vậy có hình ảnh khá mờ nhạt khi trình chiếu trong kích thước tối đa và dưới ánh sáng mạnh. |
Màu sắc ở khung hình tĩnh/ động | Màu sắc đạt độ bão hòa đầy đủ và sinh động, sự cân bằng màu sắc của những khung hình trên màn chiếu cực tốt với độ xám ở mức trung tính ở cả những khung hình với tông màu đen hay trắng làm chủ đạo. | Điểm nổi bật ở Vivitek Qumi Q7 đó là có thể thực hiện các chi tiết rõ nét ngay cả với phông nền đa phần là màu tối; đây cũng là yếu tố khó đạt được ở nhiều máy chiếu cùng phân khúc. |
Hiện tượng cầu vồng ở hình ảnh tĩnh/ động | có | — |
Hiện tượng hình ảnh giả tạo | có | có |
Loa tích hợp trong máy chiếu | 2-watt | Tạo âm thanh tốt |
Dung lượng pin | — | — |
Tuổi thọ bóng đèn LED | 20,000 giờ | 20,000 giờ |
Cổng giao tiếp |
HDMI và VGA port, computer analog, composite video microSDHC card; USB |
Cổng composit, cổng mini HDMI, audio out; Cổng VGA; Usb type A |
Những định dạng hỗ trợ đọc file | file hình ảnh như JPG và BMP; MOV, MP4, AVI, DIVX, WMV, WMV3 và file audio MP1, MP2, MP3 và WMA. Hỗ trợ file video 480p, 720p, 1080i, 576i, 576p, 1080p; file audio MP1, MP2, MP3 và WMA. | SDTV(480i, 576i), EDTV (480p, 576p), HDTV (720p, 1080i/p), NTSC (M, 3.58/4.43 MHz), PAL (B, D, G, H, I, M, N), SECAM (B, D, G, K, K1, L) |
Nhận định | 3M MP410 cũng cho thấy khả năng phục vụ cho công việc và giải trí không kém cạnh khi có kích thước màn tối đa tới 100 inch và độ phân giải cao. Tuy nhiên độ tương phản và độ sáng thấp hơn khiến máy chiếu này đòi hỏi làm việc dưới ánh sáng nhẹ. Trong thử nghiệm cũng cho thấy tài liệu văn bản 3M MP410 xử lý tốt cỡ chữ trung bình và nhỏ như vậy nếu không yêu cầu cao về độ sắc nét chi tiết thì bạn hoàn toàn có thể lựa chọn máy chiếu mini nhỏ gọn 3M MP410 để có một mức giá hợp lý hơn mà vẫn đáp ứng tốt cho công việc. | Độ tương phản cao và cường độ sáng 1000 lumen giúp cho máy chiếu Vivitek Qumi Q7 thực hiện tốt các công việc yêu cầu cao về chi tiết và màu sắc như bản thiết kế hoặc kĩ thuật cũng như nhu cầu giải trí đỉnh cao với những thước phim hay trò chơi game có độ phân giải cao. Với kích thước khung hình tối đa là 100 inch và làm việc tốt hơn ở 80inch, máy chiếu này sẽ phù hợp với không gian trung bình và đủ cho một nhómngười/ phòng làm việc tại các doanh nghiệp. |
* Mức giá cập nhật rẻ nhất thời điểm 12/2015 theo Websosanh.
HH
Websosanh.vn – Website so sánh giá đầu tiên tại Việt Nam
Tìm kiếm sản phẩm giá rẻ nhất Việt Nam