Bảng so sánh máy chiếu mini BenQ GP10 và ViewSonic PLED-W200 | ||
BenQ GP10 |
ViewSonic PLED-W200 | |
Loại máy chiếu | Máy chiếu mini 3D | Máy chiếu mini / bỏ túi |
Công nghệ | DLP | DLP |
So sánh giá máy chiếu | 22.945.000 đồng | 11.980.000 đồng |
Kích thước (mm) | 61 x 220 x 177 | 33 x 129 x 127 |
Khối lượng (kg) | 1.5 | 0.4 |
Cường độ sáng (Lumen) | 550 | 250 |
Tỉ lệ khung hình | 16 : 10 | 16:10 (WXGA) |
Độ phân giải thực | 1280 x 800 | 1280 x 800 |
Tỉ lệ tương phản | 10.000 : 1 | 2000 : 1 |
Kích thước khung hình | 240 inch | 80 inch với khoảng cách 2.0m |
Chất lượng trình chiếu | Theo kết quả thử nghiệm được đánh giá là xuất sắc so với các mẫu máy chiếu ngang giá.Phạm vi hỗ trợ xem 3D còn giới hạn. | Máy chiếu mini ViewSonic PLED-W200 có thể trình chiếu ở điều kiện ánh sáng nhẹ vàtrong phòng tốicác chi tiết sắc rõ hơn. Nhìn chung, thể hiện hình ảnh tốt và chiếu các bản video còn kém. |
Khả năng thu phóng | có | có |
Điều khiển từ xa | có | Có |
Bộ nhớ trong | — | |
| — | |
Độ sắc nét của hình ảnh | Chi tiết ấn tượng và rõ ràng ở hầu hết những phần trên màn chiếu, chỉ có một vài vùng rất nhỏ có chi tiết không được thể hiện rõ nét. | Máy chiếu này có thể đọc bản text nhờ có hiệu ứng soft focus. Đối với W200, những phông chữ trong tài liệu nhỏ hơn cỡ chữ 9 khá khó đọc khi ở một khoảng cách xa. |
Màu sắc ở khung hình tĩnh/ động | Với độ sắc nét và màu sắc chân thực và sống động, BenQ GP10 xứng đáng thay thế một chiếc tivi 4K khi cho bạn những trải nghiệm hình ảnh tuyệt vời. | Màu sắc đạt độ bão hòa vì vậy thể hiện được khung hình sinh động và có chiếu sâu, truyền tải được những thước phim một cách chân thực. Sắc đỏ trong một số khung hình bị thiên về màu cam là một nhược điểm dễ thấy của ViewSonic PLED W200. |
Hiện tượng cầu vồng ở hình ảnh tĩnh/ động | — | Không |
Hiện tượng hình ảnh giả tạo | có | có |
Loa tích hợp trong máy chiếu | có | 2 watt |
Dung lượng pin | — | — |
Tuổi thọ bóng đèn LED | 20,000 giờ | 20,000 giờ |
Cổng giao tiếp |
SD card; mini HDMI; VGA; Video; Audio in-out; Usb type A; Usb mini type B |
HDMI 1.3; USB port, component, composite video; Analog VGA; MicroSD card reader |
Những định dạng hỗ trợ đọc file | AVI, ASF, WMV, MPG files; MP3, WAV and AAC files; JPG, GIF, PNG and BMP images; Office document formats 480p, 720p, 1080i, 576i, 576p | |
Nhận định | ViewSonic PLED-W200 có chất lượng chiếu đủ tốt với kích thước tối đa là 80 inch đường chéo từ khoảng cách đặt máy tới màn chiếu là 2 mét; có thể nhận thấymàu sắc của máy chiếu mini tầm trung giá rẻ này không phải là hoàn hảo với màu đỏ thiên về sắc cam. BenQ GP10 trong khi đó lại thực hiện khá tốt nhiệm vụ của một máy chiếu mini tầm trung với hình ảnh sắc nét màn hính lớn có thể thay thế công việc của một chiếc tivi 4K nhưng tính di động lại cực kỳ cao. |
*Cập nhật mức giá rẻ nhất thời điểm 12/2015 theo websosanh ( chưa VAT)
Websosanh.vn – Website so sánh giá đầu tiên tại Việt Nam
Tìm kiếm sản phẩm giá rẻ nhất Việt Nam
HH