Bảng so sánh máy chiếu mini Optoma ML1000P và ViewSonic PLED W200 | ||
Optoma ML1000 |
ViewSonic PLED-W200 | |
Loại máy chiếu | Máy chiếu mini / bỏ túi | Máy chiếu mini / bỏ túi |
Công nghệ | DLP | DLP |
So sánh giá máy chiếu | 21.000.000 đồng | 11.980.000 đồng |
Kích thước (mm) | 269 x 48 x 170 | 33 x 129 x 127 |
Khối lượng (kg) | 1.3 | 0.4 |
Cường độ sáng (Lumen) | 1000 | 250 |
Tỉ lệ khung hình | 16 : 10 ( tiêu chuẩn) tương thích 16:9 và 4:3 | 16:10 (WXGA) |
Độ phân giải thực | 1280 x 800ĐPG tối đa UXGA (1600 x 1200) | 1280 x 800 |
Tỉ lệ tương phản | 15.000 : 1 | 2000 : 1 |
Kích thước khung hình | 17 – 100 inch từ khoảng cách 0.5 – 3.0m | 80 inch với khoảng cách 2.0m |
Chất lượng trình chiếu | Chất lượng hình ảnh động khá tốt, chiếu được bản chiếu kĩ thuật cần độ chính xác cao và có nhiều chi tiết nhỏ hay trình chiếu màu sắc trung thực cho những tài liệu thiết kế. | Máy chiếu mini ViewSonic PLED-W200 có thể trình chiếu ở điều kiện ánh sáng nhẹ và sẽsắc rõ hơn trong phòng tối. Nhìn chung, thể hiện hình ảnh tốt và chiếu các bản video kém hơn với hiện tượng cầu vồng. |
Khả năng thu phóng | có | có |
Điều khiển từ xa | có | Có |
Bộ nhớ trong | — | |
| — | |
Độ sắc nét của hình ảnh | Cường độ sáng cao và tỉ lệ tương phản cao giúp cho máy chiếu này đáp ứng trình chiếu trong nhiều điều kiện sáng mà không bị ảnh hưởng nhiều. | Độ sắc nét củaViewSonic PLED-W200 được thể hiện bởi khả năng trình diện được nội dung văn bản text một cách rõ ràng ở cỡ chữ trên 9. |
Màu sắc ở khung hình tĩnh/ động | Trình diện được 1.07 tỉ màu, độ bão hòa cao cho màu sắc trong, rực rỡ | Màu sắc đạt độ bão hòa vì vậy thể hiện được độ tươi sáng và truyền tải được vẻ đẹp của các khung hình một cách chân thực. Tuy vậy màu sắc của máy chiếu mini tầm trung giá rẻ này không phải là hoàn hảo với màu đỏ thiên về sắc cam. |
Hiện tượng cầu vồng ở hình ảnh tĩnh/ động | có ( xuất hiện ít) | Không |
Hiện tượng hình ảnh giả tạo | có ( xuất hiện ít) | có |
Loa tích hợp trong máy chiếu | 2 loa 3-watt | 2 watt |
Dung lượng pin | — | 1GB |
Tuổi thọ bóng đèn LED | 20,000 giờ | 20,000 giờ |
Cổng giao tiếp |
VGA, S-video, video, HDMI, micro Usb, SD card, |
HDMI 1.3; USB port, component, composite video; Analog VGA; MicroSD card reader |
Những định dạng hỗ trợ đọc file | Word: .doc, .docx PowerPoint: .ppt, .pptx Excel: .xls, .xlsx Adobe PDF: .pdf; file hình ảnh bao gồm: jpg, .jpeg, .bmpVideo: AVI, FLV, H.263, H.264, MKV, MOV, MP4, MPEG, MPEG-4, VC-1, WMV, Xvid | AVI, ASF, WMV, MPG files; MP3, WAV and AAC files; JPG, GIF, PNG and BMP images; Office document formats 480p, 720p, 1080i, 576i, 576p |
Nhận định | ViewSonic PLED-W200 thể hiện được khung hình có chiếu sâu và tương đối chân thực tuy nhiên sắc đỏ trong một số khung hình bị thiên về màu cam là một nhược điểm dễ thấy.Optoma ML1000 thể hiện hình ảnh tốt hơn trong nhiều điều kiện sáng với chế độ điều chỉnh cường độ sáng và độ sắc nét cao. |
*Cập nhật mức giá rẻ nhất thời điểm 12/2015 theo websosanh ( chưa VAT)
Websosanh.vn – Website so sánh giá đầu tiên tại Việt Nam
Tìm kiếm sản phẩm giá rẻ nhất Việt Nam
HH