Bảng so sánh máy chiếu mini Acer C20 và BenQ Joybee GP2 | ||
BenQ W1080ST | BenQ Joybee GP2 | |
Loại máy chiếu | Máy chiếu mini3D | Máy chiếu mini / bỏ túi |
Công nghệ | DLP | DLP |
Giá bán | 25.120.000 đồng | 12.000.000 đồng |
Kích thước (mm) | 312 x 104 x 244 | 55 x 129 x 239 |
Khối lượng (kg) | 2.85 | 0.6 |
Cường độ sáng (Lumen) | 2000 | 200 |
Tỉ lệ khung hình | 16:09 | 16:09 |
Độ phân giải thực | 1280 x 800 | 1280 x 800 |
Tỉ lệ tương phản | 10000 : 1 | 2000 : 1 |
Kích thước khung hình | 38 – 300 inch | 66 inch từ khoảng cách 1.5m |
Chất lượng trình chiếu | Chất lượng hình ảnh của máy chiếu ống kính ngắn này khá cao, nó có thể thực hiện được bản chiếu không thua kém một chiếc tivi màn hình cực lớn và không bị ảnh hưởng ngay cả trong điều kiện dưới ánh sáng ngoài trời với cường độ sáng của màn chiếu tới 2000 lumen. | Ở mức chấp nhận được, nhìn chung không có điểm nổi bật ở cả khung hình tĩnh và động;hình ảnh sáng rõ trong điều kiện ánh sáng mờ. |
Khả năng thu phóng | có | có |
Điều khiển từ xa | không | có |
Bộ nhớ trong | — | 1.3 GB |
|
| |
Độ sắc nét của hình ảnh | Tốt cho nhu cầu nội bộ, giải trí với độ sắc nét của khung hình cực cao ngay cả khi bạn phóng hình ảnh lên mức tối đa. Các chi tiết sấp bóng hoặc ở khu vực màu đen đều được thể hiện xuất sắc. | Tốt cho nhu cầu nội bộ, giải trí ở điều kiện phòng tối hoặc có ánh sáng nhẹ. |
Màu sắc ở khung hình tĩnh/ động | Nhờ có điểm màu cực cao nên màu sắc của các thước phim hiện linh hoạt và sống động như thật. Bạn có thể yên tâm về chất lượng của hình ảnh trong độ phân giải lên tới 1080p ngang ngửa với một màn hình tivi HD có kích thước cực lớn. | Thể hiện màu sắc tương đối tốt đặc biệt với màu xanh lá hoặc vàng trên một số hình ảnh. |
Hiện tượng cầu vồng ở hình ảnh tĩnh/ động | có ( xuất hiện ít) | có ( xuất hiện ít) |
Hiện tượng hình ảnh giả tạo | có ( xuất hiện ít) | có ( xuất hiện ít) |
Loa tích hợp trong máy chiếu | có | 2.0 -watt |
Dung lượng pin | 1 giờ ( chế độ standard 20 lumen)2 giờ ( chế độ ECO) | 1 giờ ( chế độ standard 20 lumen) |
Tuổi thọ bóng đèn LED | 6,000 giờ | 20,000 giờ |
Cổng giao tiếp | micro-USB, Mini HDMI, VGA (D-sub)Kết nối với thiết bị di động, máy tính bảng. | mini HDMImicro USB4-pin Universal Port2.5mm composite video and audiomicroSD slota dock for an iPhone or iPod touch |
Những định dạng hỗ trợ đọc file | AVI, ASF, WMV, MPG files; MP3, WAV and AAC files; JPG, GIF, PNG and BMP images. |
AVI, ASF, WMV, MPG files; MP3, WAV and AAC files; JPG, GIF, PNG and BMP images. Supported Video Formats: 480p, 720p, 1080i, 576i, 576p |
Nhận định | BenQ W1080ST có mức giá cao nhưng chất lượng của nó rất tương đương với giá trị sử dụng. Nó sở hữu nhiều ưu điểm như cường độ sáng cao 2000 lumen, chiếu tốt dưới ánh sáng ngoài trời. Hơn nữa nó còn được đánh giá là một trong những máy chiếu mini ống kính ngắn tốt nhất, giúp thực hiện bản chiếu cực lớn trong diện tích phòng nhỏ hẹp. Tuy nhiên điểm yếu của nó đó là tuổi thọ bóng đèn chiếu khá thấp do vậy nó chỉ phù hợp với nhu cầu giải trí chất lượng cao. | BenQ Joybee GP2 có kết nối đa dạng hơn và có thể kết nối với các thiết bị di động như máy tính bảng, smartphone. So với mức giá 12 triệu đồng thì chất lượng và sự tiện lợi của BenQ Joybee GP2 rất xứng đáng với khả năng phục vụ của nó trong công việc cũng như nhu cầu giải trí khi cân bằng giữa kích thước nhỏ gọn, chất lượng trình chiếu và dung lượng pin. |
*Cập nhật mức giá rẻ nhất thời điểm 1/2016 theo websosanh ( chưa VAT)
HH
(Tổng hợp)
Websosanh.vn – Website so sánh giá đầu tiên tại Việt Nam
Tìm kiếm sản phẩm giá rẻ nhất Việt Nam