Bảng so sánh máy chiếu mini Unic UC40 và Dell M110 | ||
InFocus IN1110a |
Dell M110 | |
Loại máy chiếu | Máy chiếu mini / bỏ túi | Máy chiếu mini / bỏ túi |
Công nghệ | DLP | DLP |
So sánh giá máy chiếu | 17.000.000 đồng | 12.250.000 đồng |
Kích thước (mm) | 181 x 213 x 65 | 40 x 100 x 110 |
Khối lượng (kg) | 1.2 | 0.4 |
Cường độ sáng (Lumen) | 2100 | 300 |
Tỉ lệ khung hình | 16 : 94 : 3 | 16:10 (WXGA) |
Độ phân giải thực | 1024×768 (XGA) | 1024×768 (XGA) |
Tỉ lệ tương phản | 2600 : 1 | 10000 : 1 |
Kích thước khung hình | 100 – 136 inch | 100 inch |
Chất lượng trình chiếu | InFocus IN1110a có độ tương phản cao hơn khá nhiều so với Dell M110 nhờ vậy mà chất lượng trình diện ở điều kiện phòng có ánh sáng sẽ tốt hơn, các chi tiết sắc rõ và giảm hiện tượng mất hình ảnh ở khung hình tối màu. | Trình chiếu trong điều kiện phòng tối hoặc có ánh sáng nhẹ. Đủ tốt cho nhu cầu công việc nội bộ và giải trí; tuy nhiên chất lượng không nổi trội khi so sánh với máy chiếu ngang giá. |
Khả năng thu phóng | không | manual |
Điều khiển từ xa | không | không |
Bộ nhớ trong | 4GB | 1 GB |
|
| |
Độ sắc nét của hình ảnh | InFocus IN1110a có độ sắc nét đảm bảo làm hài lòng bất kì những ai đam mê phim ảnh; với màn chiếu lớn tới trên 100 inch và độ phân giải thực cao cho phép trình diện chất lượng cao, sắc nét như màn hình tivi. | Hình ảnh các bản chiếu hình ảnh và video của Dell M110 tương đối sắc rõ đặc biệt với bản thiết kế hoặc tài liệu kĩ thuật; văn bản text với cỡ chữ trung bình hoặc nhỏ |
Màu sắc ở khung hình tĩnh/ động | Màu sắc của máy chiếu mini này đạt độ bão hòa tốt và độ sâu màu cũng như tỉ lệ màu sắc cao giúp cho sự chuyển màu đầy nghệ thuật và sống động đỉnh cao. | Đạt độ bão hòa tốt, màu sắc sinh động, mức độ xám ở mức trung bình cho khung hình màu sắc cân đối và có chiều sâu. |
Hiện tượng cầu vồng ở hình ảnh tĩnh/ động | — | Xuất hiện khá thường xuyên ở ảnh tĩnh nhiều hơn ảnh động |
Hiện tượng hình ảnh giả tạo | có | Có xuất hiện |
Loa tích hợp trong máy chiếu | 1.0- watt | 1 watt |
Dung lượng pin | 2-3 giờ | — |
Tuổi thọ bóng đèn LED | 20,000 giờ | 20,000 giờ |
Cổng giao tiếp |
VGA, HDMI, USB A, USB Mini-B, Composite, 3.5mm audio in and out |
HDMI 1.3; USB port, composite video; MicroSD card readerKhông có ổ cắm cho loa ngoài. |
Những định dạng hỗ trợ đọc file | MKV (AVC H264), MP4, MOV, AVI, RMVB, MPG, VOB | AVI, ASF, WMV, MPG files; MP3, WAV and AAC files; JPG, GIF, PNG and BMP images. Can read Office document formats including DOC, XLS, PPT PDF720p, 1080i, 1080p/60576i, 576p, 480p480i |
Nhận định | InFocus IN1110a có mức giá khá hợp lý so với khả năng trình diện của nó, cường độ sáng cao trong một kích thước nhỏ gọn là điểm nổi bật của sản phẩm này; ngoài ra khả năng hỗ trợ 3D trong mức giá 17 triệu đồng cũng là một điểm nâng tính cạnh tranh trong phân khúc máy chiếu mini.Dell M110có mức giá thấp hơn 5 triệu đồng, mặc dù kích thước màn chiếu tối đa của nó tương đương so với máy chiếu này, tuy vậy cường độ sáng và độ tương phản đều thấp hơn khá nhiều do đó chất lượng bản chiếu không được cao, tuy vậy nó hoàn toàn thực hiện tốt các công việc cần chi tiết như văn bản text với cỡ chữ trung bình và dưới ánh sáng đèn nhẹ. Tùy thuộc vào ngân sách và nhu cầu của bạn là giải trí hay công việc mà lựa chọn giữa hai sản phẩm này. |
*Cập nhật mức giá rẻ nhất thời điểm 12/2015 (chưa VAT).
Websosanh.vn – Website so sánh giá đầu tiên tại Việt Nam
Tìm kiếm sản phẩm giá rẻ nhất Việt Nam
HH