Bảng so sánh máy chiếu mini Optoma ML1000P và Optoma ML750 | ||
Optoma ML1000 |
Optoma ML750 | |
Loại máy chiếu | Máy chiếu mini / bỏ túi | Máy chiếu mini 3D |
Công nghệ | DLP | DLP sử dụng đèn LED |
So sánh giá máy chiếu | 21.115.000 đồng | 13.800.000 đồng |
Kích thước (mm) | 269 x 48 x 170 | 105 x 106 x 39 |
Khối lượng (kg) | 1.3 | 1.5 |
Cường độ sáng (Lumen) | 1000 | 700 |
Tỉ lệ khung hình | 16 : 10 ( tiêu chuẩn) tương thích 16:9 và 4:3 | 16 : 104 : 3 |
Độ phân giải thực | 1280 x 800ĐPG tối đa UXGA (1600 x 1200) | 1280 x 800 |
Tỉ lệ tương phản | 15.000 : 1 | 10.000 : 1 |
Kích thước khung hình | 17 – 100 inch từ khoảng cách 0.5 – 3.0m | 17 – 100 inch |
Chất lượng trình chiếu | Chất lượng hình ảnh động khá tốt, chiếu được bản chiếu kĩ thuật cần độ chính xác cao và có nhiều chi tiết nhỏ hay trình chiếu màu sắc trung thực cho những tài liệu thiết kế. | Chất lượng trình chiếu khá tốt; hình ảnh sáng rõ trong điều kiện ánh sáng yếu. |
Khả năng thu phóng | có | có |
Điều khiển từ xa | có | có |
Bộ nhớ trong | 1GB | — |
|
| |
Độ sắc nét của hình ảnh | Cường độ sáng cao và tỉ lệ tương phản cao giúp cho máy chiếu này đáp ứng trình chiếu trong nhiều điều kiện sáng mà không bị ảnh hưởng nhiều. | Hình ảnh rõ nét khi trình diện trong điều kiện phòng tối. Những chi tiết sáng màu thể hiện tương đối tốt ngay cả dưới ánh sáng đèn phòng nhẹ. Tuy nhiên độ tương phản ở mức trung bình do vậy độ sắc nét không đạt xuất sắc. |
Màu sắc ở khung hình tĩnh/ động | Trình diện được 1.07 tỉ màu, độ bão hòa cao cho màu sắc trong, rực rỡ | Màu sắc đạt độ bão hòa tốt cho những khung hình chân thực, sinh động. |
Hiện tượng cầu vồng ở hình ảnh tĩnh/ động | có ( xuất hiện ít) | — |
Hiện tượng hình ảnh giả tạo | có ( xuất hiện ít) | có |
Loa tích hợp trong máy chiếu | 2 loa 3-watt | Tạo âm thanh tốt |
Dung lượng pin | 1-3 giờ | — |
Tuổi thọ bóng đèn LED | 20,000 giờ | 20,000 giờ |
Cổng giao tiếp |
VGA, S-video, video, HDMI, micro Usb, SD card |
01 HDMI; 01 VGA input; 01 S – Video; 01 Composite |
Những định dạng hỗ trợ đọc file | Word: .doc, .docx PowerPoint: .ppt, .pptx Excel: .xls, .xlsx Adobe PDF: .pdf; file hình ảnh bao gồm: jpg, .jpeg, .bmpVideo: AVI, FLV, H.263, H.264, MKV, MOV, MP4, MPEG, MPEG-4, VC-1, WMV, Xvid | — |
Nhận định | Optoma ML1000 đáp ứng tốt khung hình tối đa 100 inch tương đương so với Optoma ML750 tuy nhiên cường độ sáng và độ tương phản của máy chiếu này cao hơn do vậy nó sẽ đáp ứng tốt chất lượng trình chiếu trong nhiều điều kiện sáng. Do vậy nếu bạn muốn lựa chọn máy chiếu tốt cho nhu cầu giải trí hoặc cá nhân với mức giá vừa phải thì Optoma ML750 là một sự lựa chọn khá tốt; còn với nhu cầu cao hơn về chất lượng trình chiếu thì Optoma ML1000 sẽ là lựa chọn tốt hơn. |
*Mức giá cập nhật rẻ nhất thời điểm 12/2015 ( chưa VAT)
Websosanh.vn – Website so sánh giá đầu tiên tại Việt Nam
Tìm kiếm sản phẩm giá rẻ nhất Việt Nam
HH