Bảng so sánh máy chiếu mini ViewSonic PLED-W200 và Optoma EW330 | ||
Optoma EW330 |
ViewSonic PLED-W200 | |
Loại máy chiếu | Máy chiếu mini / bỏ túi | Máy chiếu mini / bỏ túi |
Công nghệ | DLP | DLP |
So sánh giá máy chiếu | 20.000.000 đồng | 11.980.000 đồng |
Kích thước (mm) | 203 x 155 x 63 | 33 x 129 x 127 |
Khối lượng (kg) | 1.2 | 0.4 |
Cường độ sáng (Lumen) | 2200 | 250 |
Tỉ lệ khung hình | 16 : 10 | 16:10 (WXGA) |
Độ phân giải thực | 1280 x 800 | 1280 x 800 |
Tỉ lệ tương phản | 2000 : 1 | 2000 : 1 |
Kích thước khung hình | 27.2 – 359 inch trong khoảng cách từ 1.0m- 11.8m | 80 inch với khoảng cách 2.0m |
Chất lượng trình chiếu | Chất lượng trình chiếu rất sắc nét và ổn định; Kích thước màn chiếu lớn vượt trội; nhờ tốc độ khung hình lớn mà hiện tượng lag khung hình rất nhỏ. | Trong điều kiện phòng tối các chi tiết của bản chiếu sẽ được thể hiện tốt nhất tuy nhiên dưới ánh sáng đèn phòng nhẹ khung hình cũng tương đối tốt mặc dù cường độ sáng theo thông số chỉ 250 lumen.Nhìn chung, thể hiện hình ảnh tốt và chiếu các bản video còn kém. |
Khả năng thu phóng | không | có |
Điều khiển từ xa | có | Có |
Bộ nhớ trong | — | — |
Độ sắc nét của hình ảnh | Đủ tốt để đáp ứng được hầu hết nhu cầu chiếu sáng ở những căn phòng họp và phòng hội thảo dành cho nhiều người và có thể có ánh sáng nhẹ. | Nhờ có hiệu ứng soft focus mà máy chiếu này thực hiện tốt bản text rất cần thiết cho công việc. Đối với W200, những phông chữ trong tài liệu nhỏ hơn cỡ chữ 9 khá khó đọc khi ở một khoảng cách xa. |
Màu sắc ở khung hình tĩnh/ động | Thực hiện bản chiếu vô cùng tốt với khả năng chiếu những chi tiết tối màu mà những máy chiếu tầm trung không làm được. | Màu sắc đạt độ bão hòa vì vậy thể hiện được độ tươi sáng và truyền tải được những thước phim sinh động.Những khung hình tông màu đỏ thiên về sắc cam. |
Hiện tượng cầu vồng ở hình ảnh tĩnh/ động | không | Không |
Hiện tượng hình ảnh giả tạo | không | có |
Loa tích hợp trong máy chiếu | có | 2 watt |
Dung lượng pin | 1 giờ ( chế độ standard 20 lumen)2 giờ ( chế độ ECO) | — |
Tuổi thọ bóng đèn LED | 3,000 – 4,000 giờ | 20,000 giờ |
Cổng giao tiếp |
VGA, S-video, video plus, HDMI, USB |
HDMI 1.3; USB port, component, composite video; Analog VGA; MicroSD card reader |
Những định dạng hỗ trợ đọc file | AVI, ASF, WMV, MPG files; MP3, WAV and AAC files; JPG, GIF, PNG and BMP images. Can read Office document formats including DOC, XLS, PPT PDF reader | AVI, ASF, WMV, MPG files; MP3, WAV and AAC files; JPG, GIF, PNG and BMP images; Office document formats 480p, 720p, 1080i, 576i, 576p |
Nhận định | ViewSonic PLED-W200 sẽ là lựa chọn tốt nếu nhu cầu nhỏ gọn dễ mang theo bên người là yếu tố hàng đầu không thể bỏ qua, nhờ có kết nối đa dạng và độ phân giải thực cao nên máy chiếu này đáp ứng tốt các tài liệu văn bản, đồ họa dành cho công việc. Trong khi đó,Optoma EW330 là một trong số ít những máy chiếutrong tầm giá 20 triệu đồng có kích thước màn chiếu lớn vượt trội lên tới 359 inch. Do vậy tùy thuộc nhu cầu sử dụng mà bạn nên lựa chọn cho mình máy chiếu phù hợp nhất với điều kiện, mục đích và túi tiền của mình. |
*Cập nhật mức giá rẻ nhất thời điểm 12/2015 theo websosanh ( chưa VAT)
Websosanh.vn – Website so sánh giá đầu tiên tại Việt Nam
Tìm kiếm sản phẩm giá rẻ nhất Việt Nam
HH