Bảng so sánh máy chiếu mini Dell M210X và Optoma EW330 | ||
Optoma EW330 |
ViewSonic PLED W800 | |
Loại máy chiếu | Máy chiếu mini / bỏ túi | Máy chiếu mini |
Công nghệ | DLP | DLP |
So sánh giá máy chiếu | 20.000.000 đồng | 15.900.000 đồng |
Kích thước (mm) | 203 x 155 x 63 | 175 x 138 x 51.5 |
Khối lượng (kg) | 1.2 | 0.8 |
Cường độ sáng (Lumen) | 2200 | 800 |
Tỉ lệ khung hình | 16 : 10 | 16 : 10 |
Độ phân giải thực | 1280 x 800 | 800 x 600 |
Tỉ lệ tương phản | 2000 : 1 | 120.000 :1 |
Kích thước khung hình | 27.2 – 359 inch trong khoảng cách từ 1.0m- 11.8m | 100 -150 inch |
Chất lượng trình chiếu | Chất lượng trình chiếu của máy chiếu Optoma EW330rất sắc nét và ổn định; Kích thước màn chiếu lớn vượt trội; nhờ tốc độ khung hình lớn mà hiện tượng lag khung hình rất nhỏ. | ViewSonic PLED W800 là dòng máy chuyên dùng dành cho trình chiếu data và hình ảnh tĩnh cho tài liệu văn phòng tuy nhiên chất lượng video thì kém hơn một chút tuy vậy cường độ sáng tốt giúp nó thực hiện bản chiếu lớn và trong nhiều điều kiện sáng. |
Khả năng thu phóng | không | có |
Điều khiển từ xa | có | Có |
Bộ nhớ trong | — | 2 GB |
— |
| |
Độ sắc nét của hình ảnh | Đủ tốt để đáp ứng được hầu hết nhu cầu chiếu sáng ở những căn phòng họp và phòng hội thảo dành cho nhiều người và có thể có ánh sáng nhẹ. | ViewSonic PLED W800 có thể đáp ứng số lượng người xem lớn và cho hình ảnh khá sắc rõ ở cả vùng tối với tỉ lệ tương phản cao vượt trội và độ phân giải thực phù hợp với việc trình chiếu data. Tuy vậy chất lượng video của nó không được sáng rõ. |
Màu sắc ở khung hình tĩnh/ động | Thực hiện bản chiếu vô cùng tốt với khả năng chiếu những chi tiết tối màu mà những máy chiếu tầm trung không làm được. | Màu sắc của máy chiếu này ở mức trung bình, chấp nhận được không thực sự tươi sáng hay đạt độ bão hòa cao. Một số khung hình màu sắc còn chưa được chân thực. |
Hiện tượng cầu vồng ở hình ảnh tĩnh/ động | không | Không |
Hiện tượng hình ảnh giả tạo | không | có |
Loa tích hợp trong máy chiếu | có nhưng khá nhỏ | 10 watt cho chất lượng âm thanh lớn vượt trội |
Dung lượng pin | 1 giờ ( chế độ standard 20 lumen)2 giờ ( chế độ ECO) | — |
Tuổi thọ bóng đèn LED | 3,000 – 4,000 giờ | 30,000 giờ |
Cổng giao tiếp |
VGA, S-video, video plus, HDMI, USB |
S-Video, Composite, Component (via VGA), HDMI |
Những định dạng hỗ trợ đọc file | AVI, ASF, WMV, MPG files; MP3, WAV and AAC files; JPG, GIF, PNG and BMP images. Can read Office document formats including DOC, XLS, PPT PDF reader | Word, Excel, Powerpoint, TXT, PDF, file hình ảnh (BMP, JPG), file phim ảnh MP3, MP4, PAL, NTSC … |
Nhận định | ViewSonic LED W800 sẽ là lựa chọn hợp lý khi bạn muốn một máy chiếu có độ sáng lớn và kích cỡ màn chiếu lớn để phục vụ số lượng lớn người xem nhưng có mức giá không quá cao và dùng lại bền; tuổi thọ đèn chiếu lớn tới 30,000 giờ cũng giúp tăng giá trị sử dụng của nó so với Optoma EW330. Trong khi đó, Optoma EW330 là một trong số những máy chiếu hiếm hoi với mức giá bán 20 triệu đồng cung cấp bản chiếu lớn vượt trội lên tới 359 inch tuy vậy tuổi thọ đèn chiếu của bóng là khá thấp. |
*Cập nhật mức giá rẻ nhất thời điểm 1/2016 theo websosanh ( chưa VAT).
Websosanh.vn – Website so sánh giá đầu tiên tại Việt Nam
Tìm kiếm sản phẩm giá rẻ nhất Việt Nam
HH