Bảng so sánh thông số kỹ thuật của Sony a6400 và a6300
Sony a6400 | ||
Giá tham khảo | 22.990.000 | 16.290.000 |
Ngày ra mắt | 15-01-2019 | 03-02-2016 |
THÔNG TIN CƠ BẢN | ||
Kiểu máy | Mirrorless | Mirrorless |
Chất liệu thân máy | Hợp kim Magie | Hợp kim Magie |
CẢM BIẾN | ||
Độ phân giải tối đa | 6000 x 4000 | 6000 x 4000 |
Độ phân giải tùy chọn | 3:2 (4240 x 2832, 3008 x 2000), 16:9 (6000 x 3376, 4240 x 2400, 3008 x 1688) | |
Tỉ lệ khung hình | 1:1, 3:2, 16:9 | 3:2, 16:9 |
Điểm ảnh hiệu quả | 24 megapixels | 24 megapixels |
Điểm ảnh tổng | 25 megapixels | 25 megapixels |
Kích thước cảm biến | APS-C (23.5 x 15.6 mm) | APS-C (23.5 x 15.6 mm) |
Loại cảm biến | CMOS | CMOS |
Chip xử lý hình ảnh | Bionz X | BIONZ X |
Không gian màu | sRGB, Adobe RGB | sRGB, Adobe RGB |
HÌNH ẢNH | ||
Độ nhạy sáng | Tự động, 100-32000 (mở rộng 102800) | Tự động, 100-25600, mở rộng 51200 |
Giảm ISO thấp nhất | ||
Tăng ISO cao nhất | 102800 | 51200 |
Cân bằng trắng cài đặt sẵn | 10 | 10 |
Cân bằng trắng thủ công | Có | Có |
Chống rung | Không | Không |
Chống rung tiêu chuẩn (CIPA) | ||
Định dạng không nén | RAW | RAW |
Chất lượng JPEG | Extra fine, fine, standard | Extra fine, fine, normal |
Định dạng | JPEG (Exif v2.31); Raw (Sony ARW) | JPEG (Exif v2.3); Raw (Sony ARW v2.3, 14-bit) |
Chế độ hình ảnh | ||
QUANG HỌC & LẤY NÉT | ||
Độ dài tiêu cự | ||
Zoom quang học | ||
Mở khẩu tối đa | ||
Lấy nét tự động | Tương phản Theo pha Đa điểm Trung tâm Chọn điểm Theo dõi Đơn Liên tiếp Chạm Phát hiện khuôn mặt Xem trực tiếp | Tương phản Theo pha Đa điểm Trung tâm Chọn điểm Theo dõi Đơn Liên tiếp Phát hiện khuôn mặt Xem trực tiếp |
Đèn hỗ trợ lấy nét | Có | Có |
Zoom điện tử | Có (2x-8x) | |
Lấy nét tay | Có | Có |
Phạm vi lấy nét bình thường | ||
Phạm vi lấy nét Macro | ||
Số điểm lấy nét | 425 | 425 |
Ngàm ống kính | Sony E | Sony E |
Hệ số phóng đại tiêu cự | 1.5x | 1.5x |
MÀN HÌNH – KHUNG NGẮM | ||
Khớp nối màn hình | Nghiêng | Nghiêng |
Kích thước màn hình | 3″ | 3″ |
Số điểm ảnh | 921,600 | 921,600 |
Màn hình cảm ứng | Có | Không |
Loại | TFT LCD | TFT LCD |
Xem trực tiếp | Có | Có |
Loại khung ngắm | Điện tử | Điện tử |
Độ phủ khung ngắm | 100% | 100% |
Độ phóng đại khung ngắm | 0.7x | 0.7x |
Độ phân giải khung ngắm | 2,359,296 | 2,359,296 |
TÍNH NĂNG CHỤP ẢNH | ||
Tốc độ màn trập tối thiểu | 30 giây | 30 giây |
Tốc độ màn trập tối đa | 1/4000 giây | 1/4000 giây |
Chế độ ưu tiên khẩu độ | Có | Có |
Chế độ ưu tiên màn trập | Có | Có |
Phơi sáng thủ công | Có | Có |
Chế độ chủ đề / cảnh | Có | Có |
Chế độ phơi sáng | Bán tự động Ưu tiên khẩu độ Ưu tiên màn trập Thủ công | Tự động Bán tự động Ưu tiên khẩu độ Ưu tiên màn trập Thủ công |
Chế độ cảnh | Chân dung, Thể thao, Macro, Phong cảnh, Hoàng hôn, Cảnh đêm, Chụp cầm tay lúc chạng vạng, Chân dung ban đêm, Chống nhòe do chuyển động | Chân dung Phong cảnh Macro Thể thao Hoàng hôn Chân dung ban đêm Cảnh đêm Chụp cầm tay lúc chạng vạng Chống nhòe do chuyển động |
Đèn flash trong | Có | Có |
Phạm vi đèn flash | 6.00 m (ISO 100) | 6.00 m (ISO 100) |
Đèn flash ngoài | Có hỗ trợ | Có hỗ trợ |
Chế độ đèn flash | Tự động, Tắt, Mở, Đồng bộ chậm, Đồng bộ sau, Mắt đỏ, Không dây, Đồng bộ tốc độ cao | Tắt đèn flash, Đèn flash tự động, Fill-flash, Đồng bộ phía sau, Đồng bộ chậm, Giảm mắt đỏ (có thể chọn Bật/Tắt), Đồng bộ tốc độ cao, Không dây |
Tốc độ đồng bộ đèn | 1/160 giây | 1/160 giây |
Chế độ chụp | Đơn Liên tiếp Hẹn giờ Mở rộng (AE, WB, DRO) | Đơn Liên tiếp (Hi+ / Hi / Mid / Low) Hẹn giờ Mở rộng |
Chế độ chụp liên tục | 11.0 hình/giây | 11.0 hình/giây |
Hẹn giờ chụp | Có | Có |
Chế độ đo sáng | Đa điểm Cân bằng trung tâm Ưu tiên vùng sáng Trung bình Điểm | Đa điểm Cân bằng trung tâm Điểm |
Chế độ bù sáng | ±5 (1/3 EV, 1/2 EV steps) | ±5 (1/3 EV, 1/2 EV steps) |
Chụp phơi sáng mở rộng | ±5 (3, 5 khung hình 1/3 EV, 1/2 EV, 2/3 EV, 1 EV, 2 EV steps) | ±5 (3, 5 khung hình 1/3 EV, 1/2 EV, 2/3 EV, 1 EV, 2 EV steps) |
Chụp cân bằng trắng mở rộng | Có | Có |
TÍNH NĂNG QUAY PHIM | ||
Độ phân giải | 4K (3840 x 2160 @ 30p/24p), 1920 x 1080 (120p, 60p, 60i, 30p, 24p), 1280 x 720 (24p) | |
Định dạng video | MPEG-4, H.264 | MPEG-4, AVCHD, XAVC S, H.264 |
Các chế độ quay | 3840 x 2160 @ 30p / 100 Mbps, XAVC S, MP4, H.264, Linear PCM 3840 x 2160 @ 30p / 60 Mbps, XAVC S, MP4, H.264, Linear PCM 3840 x 2160 @ 24p / 100 Mbps, XAVC S, MP4, H.264, Linear PCM 3840 x 2160 @ 24p / 60 Mbps, XAVC S, MP4, H.264, Linear PCM 1920 x 1080 @ 120p / 100 Mbps, MOV, H.264, Linear PCM 1920 x 1080 @ 120p / 60 Mbps, MOV, H.264, Linear PCM 1920 x 1080 @ 60p / 25 Mbps, MOV, H.264, Linear PCM 1920 x 1080 @ 60i / 24 Mbps, AVCHD, MTS, H.264, AAC 1920 x 1080 @ 50i / 17 Mbps, AVCHD, MTS, H.264, AAC 1920 x 1080 @ 30p / 16 Mbps, MOV, H.264, Linear PCM | |
Ghi âm | Stereo | Stereo |
Loa ngoài | Mono | Mono |
LƯU TRỮ | ||
Thẻ nhớ hỗ trợ | SD/SDHC/SDXC/Memory Stick DUO (UHS-I) | SD/SDHC/SDXC |
KẾT NỐI | ||
USB | USB 2.0 (480 Mbit/sec) | USB 2.0 (480 Mbit/sec) |
HDMI | Có (micro-HDMI) | Có (micro-HDMI) |
Cổng gắn mic ngoài | Có | Có |
Cổng gắn tai nghe | Không | Không |
Wifi | 802.11b/g/n + NFC + Bluetooth 4.1 | 802.11b/g/n + NFC |
Điều khiển từ xa | Có hỗ trợ (điện thoại) | Có hỗ trợ (điện thoại) |
THÔNG SỐ VẬT LÝ | ||
Chống chịu thời tiết | Có | Có |
Pin | NP-FW50 | NP-FW50 lithium-ion |
Thời lượng pin (chụp ảnh) | 410 ảnh | 400 ảnh |
Trọng lượng (bao gồm pin) | 403 g | 404 g |
Kích thước | 120 x 67 x 60 mm | 120 x 67 x 49 mm |
TÍNH NĂNG KHÁC | ||
Quay timelapse | Có | Có |
GPS | Không | Không |
So sánh máy ảnh Sony a6400 và a6300
A6400 chia sẻ rất nhiều với model mà nó thay thế (Sony đã xác nhận rằng nó thay thế a6300). Cả hai đều mang cảm biến APS-C 24MP, video 4K và khả năng chụp liên tục 11 khung hình / giây. Chúng có cùng một khung ngắm và phần lớn cùng một phần cứng. Vậy sự khác biệt là gì?
Sự khác biệt ngay lập tức nhất là màn hình phía sau cảm ứng và có thể nghiêng 180 độ, cho phép chạm để lấy nét, tiện lợi cho selfies và vlogging (mặc dù mic khi cắm vào hot shoe sẽ chặn màn hình).
Sự khác biệt lớn tiếp theo là hiệu suất tự động lấy nét và hoạt động. Theo thử nghiệm cho thấy AF của a6400 đơn giản dễ sử dụng hơn. Vì nó “dính chặt” và nhất quán hơn, bạn có thể sử dụng chế độ Real-time Tracking cho tất cả các loại đối tượng, thay vì phải thay đổi chế độ. Nó cũng cung cấp Eye AF mà không cần nhấn nút thứ hai và đủ thông minh để tự động chuyển sang theo dõi đối tượng không cụ thể nếu mắt hoặc mặt biến mất, sau đó chuyển lại nếu chúng xuất hiện lại.
Bộ xử lý mới, có lẽ hiệu quả hơn, có ít rủi ro hơn về việc hạn chế quá nhiệt khi quay video. Không giống như những người tiền nhiệm của nó, a6400 không bị giới hạn trong 29:59 phút thời gian ghi hình, theo thử nghiệm mới nhất nó đã quay được hơn 45 phút liên tục.
So sánh 2 chiếc máy ảnh Sony a6400 và a6500: Nên chọn mua máy nào?
Chốt: Sony a6400 hay a6300 đáng mua hơn?
Với giá bán rẻ hơn, a6300 vẫn là model khá dễ chịu với người dùng, mặc dù nó có thể bị ‘thiệt thòi’ nhiều so với a6400 khi không có các nâng cấp công nghệ hiện đại nhưng vẫn dư sức đáp ứng nhu cầu sử dụng của người dùng. Còn a6400, nó mang trong mình hơi thở của hiện đại và khả năng bắt nét nhanh nhất thế giới chắc chắn sẽ khiến bạn khó lòng chối từ. Nói vậy để thấy chiếc máy ảnh nào cũng có lý do để bạn sở hữu cả, quyết định cuối cùng vẫn tùy thuộc vào bạn.
Đánh giá chiếc mirrorless lấy nét nhanh nhất thế giới của Sony, a6400