Ưu điểm:
Tự động lấy nét cực nhanh.
Tốc độ chụp 11 fps.
Chất lượng ảnh tiêu chuẩn ISO tuyệt vời.
Máy có kính ngắm điện tử OLED độ phân giải chỉ có 1,44 triệu điểm ảnh với độ phủ 100% khung ngắm và độ phóng đại 1,07x.
Hỗ trợ Wi-Fi với công nghệ NFC.
Nhược điểm:
Máy khởi động chậm.
Kính ngắm điện tử chậm trong điều kiện ánh sáng rất mờ.
Thiếu analog ở đầu vào của mic.
Sony Alpha A6000
Về cấu hình:
Sony A6000 được trang bị cảm biến lớn Exmor APS HD CMOS mới 24.3 – megapixel được phát triển cùng với bộ xử lý hình ảnh BIONZ X đã được xuất hiện trên dòng A7/A7R cao cấp. Bộ vi xử lý này có khả năng tăng cường chi tiết và cải thiện hiệu suất, giảm noise cũng như giảm tác động nhiễu xạ khi chụp ở khẩu độ nhỏ.
Không chỉ trang bị cảm biến độ phân giải lớn, Sony còn tối ưu hóa khả năng lấy nét cho A6000 được cho là có khả năng đánh bại ngay cả các máy DSLR tầm trung. Chỉ trong thời gian ngắn, Sony A6000 đã vượt qua Fujifilm X- T1 – máy ảnh được cho là lấy nét nhanh nhất hiện nay (chỉ 0,06 giây so với 0,08 giây) nhờ hệ thống Hybrid AF.
Ở chế độ chụp liên tiếp,Thay bằng 10fps trên NEX- 6, Sony A6000 được nâng cấp lên 11fps, cùng với đó là một loạt các cải tiến khác tập trung vào các chế độ lấy nét như “khóa đối tượng”, “ Eye- AF”, cũng như sự linh hoạt của chế độ Spot AF thông minh.
Về thiết kế:
A6000 có thể coi là sự pha trộn hoàn hảo của ba dòng máy ảnh: NEX- 6, NEX- 7 và Alpha 7 Chúng ta có hệ thống điều khiển tri-navi từ Nex 7, cùng thiết kế vuông vắn mang hơi hướng hoài cổ của Alpha A7 điều này thể hiện rõ nhất trên phiên bản A6000 màu bạc: phải nói việc có thêm tri-navi là một ưu điểm lớn của A6000 so với người tiền nhiệm Nex6: Nó giúp người dùng dễ và tăng tốc độ thao tác, làm chủ cỗ máy của mình.
Sony Alpha A6000 và Sony NEX- 7
Pin, Lưu trữ và kết nối
Giống Như các dòng Nex trước đó, Sony A6000 sử dụng pin NP-FW50 cho khả năng chụp khoảng 420 bức hình bằng màn hình và trên 360 bức khi với ống ngắm tương tự trên Nex 6. A6000 sử dụng dual-format card slot cùng với khả năng kết nối wifi, NFC và HDMI. Cổng Micro USB bên cạnh mini HDMI cho khả năng sạc trực tiếp qua máy tính hoặc bộ sạc kèm máy.
Tương tự các dòng sản phẩm không gương lật mới của Sony, A6000 bao gồm khả năng kết nối Wi-Fi để sử dụng với điện thoại di động thông qua Sony PlayMemories cho các thiết bị iOS và Android cùng với kho ứng dụng riêng cho dòng máy ảnh không gương lật hỗ trợ Wifi. Tuy nhiên , bạn cũng có thể kết nối nhanh hơn với NFC qua thiết bị di động của mình.
Cảm Nhận:
A6000 cho cảm giác đầm tay hơn so với NEX- 6 nhờ phần báng cầm được thiết kế góc cạnh tương tự dòng Alpha A7, trong khi trọng lượng thậm chí còn nhẹ hơn so với Nex6 ( 285 gram so với 287 gram).
Mặc dù cùng được hoàn thiện từ kim loại và polycarbonate,nhưng trên A6000 không có những chi tiết sần sùi giống như Nex 6 tạo cảm giác phẳng và kim loại hơn. Nhìn từ trên xuống ta nhận thấy A6000 dày hơn so với Nex 6, nhưng tổng thể chúng có kích thước và khối lượng không quá khác biệt.
So với NEX- 6, A6000 Sony hầu như không có thay đổi quá nhiều về màn hình và ống ngắm điện tử. Tuy nhiên , chúng ta vẫn có thể nhận ra A6000 có ống ngắm nhỏ hơn một chút so với Nex6, nhưng bù lại nó có khả năng thể hiện màu sắc chính xác và chi tiết hơn.
Với cảm biến lớn Exmor APS HD CMOS mới 24,3 Megapixel cùng chip xử lý BIONZ X , A6000 hoàn toàn có khả năng cho ra những bức hình độ phân giải và độ chi tiết cao cùng với việc kiểm soát noise tốt so với người tiền nhiệm Nex6 hay ngay cả Nex 7 với cùng độ phân giải:
Nhắc đến Sony A6000, không thể không kể đến khả năng lấy nét cực tốt của nó, với tốc độ lấy nét chỉ 0,06s cùng khả năng chụp liên tiếp 11fps đúng với tên gọi “The world fastest autofocus camera”
Một số ảnh chụp bởi Alpha A6000
Thời gian và Giá bán:
Hiện tại, A6000 có hai phiên bản màu đen và màu bạc sẽ được bán ra trong tháng 4 với giá khoảng 650 USD cho thân máy và khoảng 800 USD khi kèm ống kit 16 -50mm.
Thông số kỹ thuật
Ngàm ống kính: E-mount (tương thích cả FE)
Mã hiệu máy: ILCE-6000
Cảm biến: CMOS Exmor 24,3 megapixel, kích thước APS-C
Bộ xử lí hình ảnh: BIONZ X
Màn hình LCD: Xtra Fine 3″ độ phân giải 921,600 điểm ảnh, lật lên và xuống
EVF: 1″ OLED, độ phân giải 1,44 triệu điểm ảnh, phủ 100%, phóng đại 1,07x
ISO: 100 – 25.600
Tốc độ màn trập: 1/4000 giây
Lấy nét: lai giữa lấy nét pha và lấy nét tương phản (Fast Hybrid AF)
Số điểm lấy nét: 179 điểm (pha)
Tốc độ chụp liên tục: 11 fps
Đèn flash pop-up
Chân kết nối mở rộng Multi-Interface (ISO518:2006)
Kết nối Wi-Fi và NFC
Cài đặt ứng dụng từ PlayMemories Camera Apps
Pin: NP-FW50
Kích thước: 12 x 66,9 x 4,3 cm
Trọng lượng: 285g (thân máy) – 344g (thân máy, pin và thẻ nhớ)