Vay mua ô tô cũ dành cho cá nhân là sản phẩm được ngân hàng VIB đặc biệt chú trọng phát triển, đem tới cho khách hàng những dịch vụ tốt nhất thuận tiện nhất và những điều kiện cho vay mua ô tô phù hợp nhất với những cá nhân có nhu cầu sử dụng xe riêng cho gia đình hoặc muốn mua xe cho người thân của mình.
Khi vay mua ô tô cũ ngân hàng VIB khách hàng cần nắm được những thông tin cơ bản về điều kiện vay mua xe, các thủ tục hồ sơ vay mua ô tô để có thể nhận được hạn mức vay tốt nhất cũng như giảm thiểu những rủi ro kéo dài thời gian xét duyệt hồ sơ hay không đưa ra quyết định chọn gói vay phù hợp.
Tiêu chí | Quy định |
Mục đích vay vốn | Mua ô tô cũ tiêu dùng cho: ▪ Chính khách hàng (KH); hoặc ▪ Người thân của KH (bố mẹ, vợ chồng, con, anh/chị/ em ruột). |
Điều kiện xe mua | ▪ Ô tô du lịch 2-9 chỗ ngồi; xe van, xe bán tải. ▪ Xe 2 chỗ chỉ chấp nhận 1 số thương hiệu: Chevrolet Spark Van, Kia Morning Van, Deawoo Matiz Van, BMW Z4, Mini Cooper Cabriole. |
Mức cho vay tối đa | ▪ 80% tổng nhu cầu vốn, và không vượt quá tỷ lệ cho vay trên giá trị định giá TSBĐ. ▪ Tổng nhu cầu vốn dựa trên giá trị HĐMB song phương hoặc HĐMB công chứng. |
Thời hạn cho vay tối đa | ▪ TSBĐ là BĐS/ GTCG của VIB: Tối đa 6 năm ▪ TSBĐ là PTVT: Tối đa 6 năm và tuổi xe tại thời điểm đáo hạn không vượt quá quy định của VIB với từng thương hiệu xe (Chi tiết xem trong hướng dẫn bán hàng). |
Phương thức cho vay, giải ngân và trả nợ | ▪ Phương thức cho vay: Theo món. ▪ Phương thức giải ngân: – Giải ngân sau khi KH hoàn tất vốn tự có. – Giải ngân dựa trên HĐMB (theo hình thức phong toả) hoặc giải ngân theo giấy hẹn lấy đăng ký xe/ đăng ký xe. ▪ Phương thức trả nợ: Trả gốc: hàng tháng/ hàng quý. Trả lãi: hàng tháng, trên dư nợ thực tế. |
Đối tượng KH | ▪ Tuổi: 18 tuổi đến 70 tuổi tại thời điểm đáo hạn. ▪ Lịch sử tín dụng: – Không có nợ từ nhóm 3 trở lên tại các TCTD trong 2 năm gần nhất – Không có nợ nhóm 2 trở lên tại các TCTD khác tại thời điểm đề xuất cấp tín dụng. – Không có nợ nhóm 2 trở lên tại VIB quá 3 lần mỗi lần không quá 30 ngày trong 12 tháng gần nhất. |
Nguồn trả nợ từ lương | ▪ Thu nhập ổn định từ 18 tháng trở lên. ▪ Thời gian làm việc tại đơn vị gần nhất tối thiểu 4 tháng ▪ Thời hạn HĐLĐ 12 tháng trở lên. |
Nguồn trả nợ từ kinh doanh | ▪ Có ĐKKD với khoản vay > 700tr tại HN/ HCM; hoặc 500tr tại khu vực khác. ▪ Kinh nghiệm hoạt động kinh doanh ≥ 24 tháng (gồm cả kinh nghiệm hoạt động hộ kinh doanh trước khi chuyển sang hình thức doanh nghiệp). |
Tổng nghĩa vụ trả nợ trên tổng thu nhập dùng để trả nợ (DTI) | ▪ DTI = Tổng nợ phải trả hàng tháng/ Tổng thu nhập hàng tháng. ▪ Thu nhập từ 10-20tr/ tháng: DTI tối đa 40% ▪ Thu nhập trên 20tr-60tr/ tháng: DTI tối đa 75% ▪ Thu nhập trên 60tr/ tháng: DTI tối đa 80%. Lưu ý: Bỏ tiêu chí về thu nhập tối thiểu, và thu nhập còn lại. |
Tài sản bảo đảm | ▪ TSBĐ được nhận gồm: – Bất động sản (BĐS), Giấy tờ có giá (GTCG) do VIB phát hành; hoặc – PTVT: Chỉ chấp nhận các thương hiệu và tuổi xe tính đến thời điểm đề xuất cấp tín dụng theo quy định của VIB từng thời kỳ (Chi tiết xem trong hướng dẫn bán hàng). Tỷ lệ cho vay tối đa trên giá trị TSBĐ là PTVT: tuỳ từng thương hiệu xe, từ 65%-75%. ▪ Chủ sở hữu TSBĐ: – Mua ô tô cho chính KH, chủ sở hữu TSBĐ gồm: chính KH, ông, bà, bố, mẹ, vợ, chồng, anh, chị, em ruột, con ruột, con dâu, con rể, cô, dì, chú, bác, cậu, mợ, thím, cháu của KH hoặc vợ/ chồng KH. – Mua ô tô cho người thân KH, chủ sở hữu TSBĐ: chính KH hoặc người thân KH. – Tuổi tối đa của chủ sở hữu TSBĐ tại thời điểm đáo hạn: ≤ 80 tuổi. |