Tổng hợp bảng mã lỗi điều hòa âm trần LG, Daikin, Mitsubishi 2022

Chuyển tới nội dung chính trong bài [Xem]
Bảng mã lỗi điều hòa âm trần LG, Daikin, Mitsubishi do nhà sản xuất cung cấp sẽ hỗ trợ người dùng tìm ra nguyên nhân và có cách khắc phục nhanh chóng nhất. Vì vậy bài viết nàysẽ cập nhật bảng mã lỗi điều hòa âm trần LG, Daikin, Mitsubishi -3 thương hiệu được sử dụng phổ biến ở Việt Nam hiện nay.

Bảng mã lỗi điều hòa âm trần LG

Bảng mã lỗi điều hòa âm trần LG bao gồm các lỗi sau:

+  Mã lỗi CH54: Lỗi đấu nhầm dây điện 3 pha. Nguyên nhân là do đấu nhầm dây có thể mang đến hậu quả cháy chập.

+ Mã lỗi CH51: Lỗi quá tải. Nguyên nhân do tổng công suất cục trong lớn hơn cục ngoài.

+  Mã lỗi CH47: Lỗi cảm biến nhiệt độ trên ống đẩy. Nguyên nhân do hở mạch, mỗi hàn kém hoặc do lỗi bên trong mạch.

+ Mã lỗi CH45: Lỗi cảm biến nhiệt độ ống của dàn nóng. Nguyên nhân do mối hàn kém hoặc hở mạch hoặc lỗi bên trong mạch

+ Mã lỗi CH44: Lỗi cảm biến nhiệt độ gió vào. Nguyên nhân do hở mạch, lỗi bên trong mạch hoặc mối hàn kém.

+  Mã lỗi CH33: Lỗi nhiệt độ ống đẩy. Nguyên nhân do nhiệt độ ống đẩy cao hơn 105 độ C.

+ Mã lỗi CH1: Lỗi cảm biến nhiệt độ gió vào cục trong. Nguyên nhân do lỗi 1 trong 3 yếu tố: mạch hở, mối hàn hở, lỗi trong mạch.

+ Mã lỗi CH2: Lỗi cảm biến nhiệt độ ống vào cục trong. Nguyên nhân do hở mạch, mối hàn kém, lỗi bên trong mạch.

+  Mã lỗi CH3: Lỗi dây dẫn tín hiệu từ cục tới hệ điều khiển từ xa. Nguyên nhân do kết nối sai, lỗi ở điều khiển hoặc hở mạch.

+  Mã lỗi CH4: Lỗi công tắc phao hoặc bơm nước xả. Nguyên nhân do công tắc phao mở vì lý do nào đó trong khi đó tình trạng chuẩn của nó là phao đóng.

+  Mã lỗi CH5: Lỗi mất tín hiệu kết nối dàn nóng và dàn lạnh. Nguyên nhân do đường truyền tín hiệu kém, yếu tố này có thể do nhiều nguyên nhân.

+ Mã lỗi CH53: Lỗi tín hiệu đường truyền kém.

+  Mã lỗi CH6: Lỗi cảm biến nhiệt độ ống ra cục trong. Nguyên nhân do mối hàn kém, hở mạch hoặc lỗi trong mạch.

+ Mã lỗi CH7: Lỗi vận hành không đồng nhất. Nguyên nhân do các cục trong hoạt động không cùng chế độ.

bảng mã lỗi điều hòa âm trần LG, Daikin, Mitsubishi
Bảng mã lỗi điều hòa âm trần LG

Bảng mã lỗi điều hòa âm trần Daikin

Bảng mã lỗi điều hòa âm trần Daikin bao gồm các lỗi sau:

+ Mã lỗi A1: Hỏng PCB dàn lạnh.

+ Mã lỗi A3: Mực nước xả bất thường.

+ Mã lỗi A6: Động cơ quạt dàn lạnh quá tải, quá dòng hoặc bị kẹt.

+ Mã lỗi AF: Thiết bị tạo ẩm bị hỏng

+ Mã lỗi AH: Chỉ bộ vệ sinh không khí không phải là bộ phận chức năng.

+ Mã lỗi AJ:  Cài đặt công suất chưa phù hợp.

+ Mã lỗi C4: Hỏng cảm biến nhiệt dàn trao đổi nhiệt.

+ Mã lỗi C9: Hỏng cảm biến nhiệt gió hồi.

+ Mã lỗi P3: Hỏng cảm biến nhiệt PCB (dàn nóng).

+ Mã lỗi P4: Cảm biến cánh tản nhiệt (dàn nóng) bị hỏng.

+ Mã lỗi PJ: Cài đặt công suất (dàn nóng) chưa đúng; dữ liệu công suất được cài đặt trước hoặc chưa được lập trình.

+ Mã lỗi U0: Nhiệt độ ống hút không bình thường.

+ Mã lỗi U1: Hai trong số các dây dẫn chính L1, L2, L3 bị ngược pha.

+ Mã lỗi U2: Điện nguồn bất thường.

+ Mã lỗi UF, U4:  Đấu dây giữa dàn nóng – lạnh bị sai hoặc PCB dàn nóng, dàn lạnh bị hư; đường truyền tín hiệu (dàn nóng – lạnh) bị lỗi.

+ Mã lỗi CJ: Hỏng cảm biến bộ điều khiển từ xa

+ Mã lỗi E0: Kích hoạt thiết bị an toàn (dàn nóng).

+ Mã lỗi E1: Dàn nóng bị hỏng PCB.

+ Mã lỗi E3: Áp suất cao bất thường (dàn nóng).

+ Mã lỗi E4:Áp suất thấp bất thường (dàn nóng).

+ Mã lỗi E5: Động cơ máy nén bị lỗi hoặc bị kẹt cơ.

+ Mã lỗi E7: Động cơ quạt dàn nóng bị kẹt cơ hoặc bị lỗi; quá dòng tức thời động cơ quạt (dàn nóng)

+ Mã lỗi E9:Van tiết lưu điện tử (dàn nóng) bị hỏng.

+ Mã lỗi F3: Nhiệt độ của ống đẩy bất thường (dàn nóng).

+ Mã lỗi H3: Công tắc áp suất cao (dàn nóng) bị hỏng .

+ Mã lỗi H4: Công tắc áp suất thấp (dàn nóng) bị hỏng.

+  Mã lỗi H7: Tín hiệu xác định động cơ (dàn nóng) bị hỏng.

+ Mã lỗi H9: Cảm biến nhiệt ngoài trời (dàn nóng) bị hỏng.

+ Mã lỗi J3: Cảm biến nhiệt ống đẩy (dàn nóng) bị hỏng.

+ Mã lỗi J5: Cảm biến nhiệt ống hút (dàn nóng) bị hỏng.

+ Mã lỗi J6: Cảm biến nhiệt của dàn trao đổi nhiệt (dàn nóng) bị hỏng.

+ Mã lỗi L4: Cánh tản nhiệt (dàn nóng) bị quá nhiệt; chức năng làm mát bộ biến tần bị hỏng

+ Mã lỗi L5: Quá dòng tức thời (dàn nóng); nối đất hỏng hoặc ngắn mạch trong động cơ máy nén.

+ Mã lỗi L8: Nhiệt điện trờ (dàn nóng); điện quá tải hoặc dây bị đứt trong động cơ máy nén.

+ Mã lỗi L9: Máy nén có thể bị kẹt.

+ Mã lỗi LC: Lỗi về truyền tín hiệu giữa các bộ biến tần điều khiển (dàn nóng).

+ Mã lỗi P1: Mất pha hở (dàn nóng).

+ Mã lỗi U5: Truyền sai tín hiệu giữa dàn lạnh – bộ điều khiển từ xa.

+ Mã lỗi U8: Đường truyền giữa bộ điều khiển từ xa chính-phụ bị lỗi (lỗi bộ điều khiển từ xa phụ).

+ Mã lỗi UA: Lỗi về cài đặt hệ thống đa phương tiện (Multi).

+ Mã lỗi UC: Trùng lặp địa chỉ điều khiển trung tâm.

bảng mã lỗi điều hòa âm trần LG, Daikin, Mitsubishi
Bảng mã lỗi điều hòa âm trần Daikin

Bảng mã lỗi điều hòa âm trần Panasonic 

Bảng mã lỗi điều hòa âm trần Mitsubishi gồm các mã lỗi sau:

+ Mã lỗi E1: Lỗi dây kết nối điều khiển.

+ Mã lỗi E5: Lỗi kết nối trong quá trình vận hành.

+ Mã lỗi E6: Dàn lạnh bị lỗi cảm biến.

+ Mã lỗi E7: Lỗi cảm biến nhiệt độ phòng.

+ Mã lỗi E8: Quá tải trong quá trình vận hành chế độ sưởi.

+ Mã lỗi E: Lỗi xả nước.

+ Mã lỗi E10: Số lượng dàn lạnh kết nối vượt quá mức cho phép.

+ Mã lỗi E11: Lỗi cài đặt địa chỉ dàn lạnh.

+ Mã lỗi E14: Lỗi kết nối giữa dàn lạnh chính và phụ.

+ Mã lỗi E16: Quạt dàn lạnh bất thường.

+ Mã lỗi E18: Lỗi kết nối giữa dàn lạnh chính và phụ bằng điều khiển.

+ Mã lỗi E19: Lỗi kiểm tra hoạt động của dàn lạnh, lỗi cài đặt motor xả nước.

+ Mã lỗi E20: Tốc độ quạt dàn lạnh motor thất thường.

+ Mã lỗi E21: Hỏng công tắc cửa mặt nạ.

+ Mã lỗi E28: Cảm biến nhiệt độ bất thường.

+ Mã lỗi E35: Bảo vệ quá tải chiều lạnh.

+ Mã lỗi E36: Quá nhiệt máy nén.

+ Mã lỗi E37: Lỗi cảm biến nhiệt độ dàn trao đổi nhiệt thất thường.

+ Mã lỗi E38: Lỗi cảm biến gió vào dàn nóng.

+ Mã lỗi E39: Lỗi cảm biến đường nén dàn nóng.

+ Mã lỗi E40: Lỗi van dịch vụ.

+ Mã lỗi E41: Nguồn quá nhiệt.

+ Mã lỗi E42: Ngắt quá dòng.

+ Mã lỗi E45: Lỗi kết nối giữa bo inverter và bo khiển dàn nóng.

+ Mã lỗi E47: Lỗi bộ lọc điện áp.

+ Mã lỗi E48: Lỗi motor dàn nóng bất thường.

+ Mã lỗi E49: Lỗi áp suất thấp hoặc cảm biến áp suất thất thường.

+ Mã lỗi E51: Transistor nguồn bất thường.

+ Mã lỗi E53: Cảm biến về nhiệt độ ống bất thường.

+ Mã lỗi E54: Lỗi cảm biến áp suất thất thường.

+ Mã lỗi E55: Nhiệt độ sưởi máy nén bất thường.

+ Mã lỗi E57: Không đủ gas hoặc van dịch vụ đóng.

+ Mã lỗi E58: Ngừng do bảo vệ dòng điện.

+ Mã lỗi E59: Lỗi khởi động nén.

+ Mã lỗi E60: Kẹt cơ máy nén bất thường.

bảng mã lỗi điều hòa âm trần LG, Daikin, Mitsubishi
Bảng mã lỗi điều hòa âm trần Panasonic

Trên đây là tổng hợp bảng mã lỗi điều hòa âm trần LG, Daikin, Mitsubishi 2022, hy vọng sẽ hữu ích cho những ai đang sử dụng sản phẩm của các thương hiệu điều hòa này!

TIN TỨC LIÊN QUAN

Tổng hợp bảng mã lỗi điều hòa Midea treo tường, âm trần, tủ đứng 2022

Tổng hợp bảng mã lỗi điều hòa Midea treo tường, âm trần, tủ đứng 2022

Trong quá trình sử dụng, điều hòa Midea có thể hiển thị một số mã lỗi E1, E2, E3, E4, E5… trên dàn lạnh nhưng bạn không biết ý nghĩa của mã lỗi này là gì. Bài viết này websosanh.vn sẽ  tổng hợp bảng mã lỗi điều hòa Midea treo tường, âm trần, tủ đứng 2022 kèm theo cách khắc phục. Cùng tham khảo nhé!

Tin tức về Điều hòa

Cùng 5 triệu nên mua điều hòa Casper SC-12FB36A hay TC-12IS36?

Cùng 5 triệu nên mua điều hòa Casper SC-12FB36A hay TC-12IS36?

Hiện đều được bán trên thị trường với mức giá xung quanh 5 triệu đồng, lại cùng của thương hiệu Casper nên model TC-12IS36 và SC-12FB36A đang tạo ra sự phân vân cho các khách hàng không biết nên chọn sản phẩm nào tốt hơn.
Điều hòa Midea MSAFII-24CRN8 giá siêu rẻ nhưng có nên mua không?

Điều hòa Midea MSAFII-24CRN8 giá siêu rẻ nhưng có nên mua không?

Các đại lý, cửa hàng điện máy hiện đang phân phối điều hòa Midea MSAFII-24CRN8 với mức giá rất rẻ, khiến nhiều khách hàng cân nhắc lựa chọn. Tuy nhiên, liệu đây có phải là một sản phẩm đáng mua hay không? Hãy cùng chúng tôi tìm hiểu để có câu trả lời chính xác.
Đánh giá ưu nhược điểm của điều hòa Nagakawa NS-C24R2B52

Đánh giá ưu nhược điểm của điều hòa Nagakawa NS-C24R2B52

Đang được nhiều đại lý bán ra trên thị trường với mức giá bán rẻ nên điều hòa Nagakawa 24000 BTU 1 chiều NS-C24R2B52 được nhiều khách hàng cân nhắc, tuy nhiên với những gì được trang bị thì đây có là lựa chọn tốt không, cùng chúng tôi đánh giá ưu nhược điểm của sản phẩm.
6 lý do nên mua điều hòa Nagakawa NIS-C24R2U51 cho phòng 40m2

6 lý do nên mua điều hòa Nagakawa NIS-C24R2U51 cho phòng 40m2

Với các phòng diện tích rộng tới 40m2, điều hòa không chỉ cần đảm bảo hiệu quả làm mát tốt mà cũng cần tiết kiệm điện nhằm giúp người sử dụng tiết kiệm túi tiền cho việc sử dụng điều hòa hàng tháng, và Nagakawa NIS-C24R2U51 là một trong những model rất đáng cân nhắc hiện nay.