Việc sử dụng máy điều hòa nói chung và điều hòa Sumikura nói riêng chắc chắn sẽ không tránh khỏi những sự cố, hỏng hóc. Tuy nhiên khi máy điều hòa Sumikura báo lỗi bạn lại không biết đó là lỗi gì và cách khắc phục thế nào? Đừng lo lắng websosanh.vn sẽ giúp bạn!
Bảng mã lỗi điều hòa Sumikura – ký tự E
1. Mã lỗi E3
+ Tên lỗi: Lỗi mất nguồn.
+ Nguyên nhân: Hỏng CB; hở mạch; hỏng bộ điều khiển dàn lạnh.
2. Mã lỗi E4
+ Tên lỗi: Lỗi remote không điều khiển được.
+ Nguyên nhân: Hỏng remote’ pin yếu, hết pin hoặc hỏng bo nhận tín hiệu dàn lạnh.
3. Mã lỗi E5
+ Tên lỗi: Lỗi gió thổi từ dàn lạnh có mùi thối.
+ Nguyên nhân: Dàn lạnh có nấm mốc; ống nước xả nối trực tiếp với hệ thống nước xả nhà vệ sinh, hố gas mà không có bẫy hơi làm cho mùi thối trong ống xả, hố gas đi ngược vào dàn lạnh; dàn lạnh bị xì gas.
4. Mã lỗi E6
+ Tên lỗi: Lỗi dàn lạnh bị đọng sương, chảy nước.
+ Nguyên nhân: Nghẹt hoặc bị sút ống nước xả; dàn lạnh bẩn; khe hở dàn lạnh quá lớn; dàn lạnh không quay hoặc quay chậm.
5. Mã lỗi E7
+ Tên lỗi: Lỗi điều hòa mất lạnh hoặc lúc lạnh lúc không.
+ Nguyên nhân: Chế độ hoạt động trên remote chưa chỉnh đúng; máy lạnh xì hết gas.
6. Mã lỗi E9
+ Nguyên nhân: Lỗi gió thổi ra dàn nóng không nóng.
+ Nguyên nhân: Quạt dàn nóng không quay, hoặc là quay chậm; máy nén không hoạt động; chế độ trên remote bị chỉnh sai; dàn nóng bị lỗi hoặc thiếu gas.
Bảng mã lỗi điều hòa Sumikura – ký tự F
1. Mã lỗi F1 (mã lỗi 11)
+ Tên lỗi: Lỗi sensor nhiệt độ ống (nhựa).
+ Nguyên nhân: Hỏng sensor nhiệt độ phòng; lỗi bo mạch; đặt sai sensor hoặc dây sensor chưa kết nối.
2. Mã lỗi F2 (mã lỗi 12)
+ Tên lỗi: Lỗi sensor đường ống dàn lạnh (đồng).
+ Nguyên nhân: Hỏng sensor đường ống dàn lạnh; hỏng bo mạch dàn lạnh; bặt Sensor sai vị trí, dây sensor chưa kết nối.
3. Mã lỗi F3 (mã lỗi 13)
+ Tên lỗi: Lỗi sensor đường ống dàn nóng.
+ Nguyên nhân: Hỏng sensor nhiệt dàn lạnh; hỏng bo mạch dàn lạnh; đứt dây motor quạt; nguồn điện thấp hơn 180V.
4. Mã lỗi F4
+ Tên lỗi: Lỗi quạt dàn lạnh không hoạt động.
+ Nguyên nhân: Hỏng sensor nhiệt dàn lạnh; hỏng bo mạch dàn lạnh; hỏng motor dàn lạnh; motor quạt đứt/điện áp thấp dưới 180V.
+ Cách khắc phục: Kiểm tra và thay thế sensor nhiệt độ dàn lạnh; kiểm tra và sửa chữa board mạch dàn lạnh; kiểm tra và thay thế mô tơ quạt dàn lạnh; kiểm tra và nối lại dây mô tơ quạt bị đứt; lắp thêm bộ ổn áp nếu điện áp quá thấp (dưới 180V).
5. Mã lỗi F6
+ Tên lỗi: Quạt dàn lạnh không chạy.
+ Nguyên nhân: Dây tín hiệu nguồn của quạt bị mất kết nối; quạt dàn lạnh bị hỏng.
+ Cách khắc phục: Kiểm tra xem tín hiệu, nguồn của quạt xem. Nếu như bộ phận này vẫn hoạt động ổn định thì bạn chỉ cần thay thế quạt dàn lạnh cho điều hòa là máy có thể chạy lại bình thường.
6. Mã lỗi F7
+ Tên lỗi: Cảm biến cục nóng bất thường.
+ Nguyên nhân: Cảm biến ngoài cục nóng bị hỏng; tín hiệu từ cảm biến về bo mạch mất kết nối.
+ Cách khắc phục: Kiểm tra 3 cảm biến ngoài cục nóng inverter; kiểm tra đường tín hiệu từ cảm biến về bo mạch.
Bảng mã lỗi điều hòa Sumikura – ký tự P
1. Mã lỗi P1
+ Tên lỗi: Hệ thống làm mát sự cố.
+ Nguyên nhân: Điều hòa bị thiếu gas hoặc hết; điều hòa không tản được nhiệt ra bên ngoài; block không chạy.
+ Cách khắc phục: Kiểm tra gas; kiểm tra Block; kiểm tra mạch; kiểm tra tản nhiệt.
2. Mã lỗi P3
+ Tên lỗi: Lỗi bảo vệ đóng băng.
+ Nguyên nhân: Hỏng sensor đường ống dàn lạnh; hỏng bo mạch dàn lạnh; rò rỉ hệ thống lạnh.
3. Mã lỗi P2
+ Tên lỗi: Lỗi nhiệt độ phòng quá nóng.
+ Nguyên nhân: Hỏng tụ quạt dàn lạnh-nóng; hỏng motor quạt dàn lạnh-nóng.
Trên đây là bảng mã lỗi điều hòa Sumikura mà chúng tôi tổng hợp được. Nếu đang sử dụng điều hòa Sumikura thì bạn tuyệt đối đừng bỏ qua những thông tin chúng tôi vừa cập nhật ở trên nhé!