Bảng giá cước gọi quốc tế thông thường của Viettel năm 2016

Chuyển tới nội dung chính trong bài[xem]
Dưới đây là giá cước gọi quốc tế Viettel năm 2016, cùng tham khảo để tính toán chi phí cuộc gọi quốc tế của mình

Bảng giá cước gọi quốc tế thông thường của Viettel năm 2016

Quốc gia, vùng lãnh thổ

Giá dịch vụ có VAT (VNĐ)

Block

6s đầu

1s tiếp theo

Cước gọi/phút

Afghanistan

600

100

6

Albania

1

166,67

10

360

60

3.6

Algeria

1

166,67

10

360

60

3.6

American Samoa

360

60

3.6

Andorra

600

100

6

360

60

3.6

Angola

360

60

3.6

Anguilla

360

60

3.6

Antigua

360

60

3.6

and Barbuda

Argentina

360

60

3.6

Armenia

600

100

6

360

60

3.6

Aruba

600

100

6

360

60

3.6

Ascension

3.6

600

36

Island

Australia

4.5

750

45

360

60

3.6

Austria

1

166,67

10

360

60

3.6

Azerbaijan

1

166,67

10

Bahamas

360

60

3.6

Bahrain

360

60

3.6

Bangladesh

360

60

3.6

Barbados

600

100

6

Belarus

1.8

300

18

600

100

6

Belgium

600

100

6

360

60

3.6

Belize

600

100

6

360

60

3.6

Benin

600

100

6

Bermuda

360

60

3.6

Bhutan

360

60

3.6

Bolivia

360

60

3.6

Bosnia and

600

100

6

Herzegovina

360

60

3.6

Botswana

600

100

6

360

60

3.6

Brazil

360

60

3.6

British Virgin

600

100

6

Islands

Brunei

360

60

3.6

Darussalam

Bulgaria

1

166,67

10

360

60

3.6

Burkina Faso

600

100

6

Burundi

360

60

3.6

CapeVerde

600

100

6

360

60

3.6

Cambodia

179

29,83

1.79

Metfone

Cambodia

360

60

3.6

Cameroon

600

100

6

1.8

300

18

360

60

3.6

Canada

360

60

3.6

Cayman Islands

360

60

3.6

Central African

1.8

300

18

Republic

600

100

6

Chad

600

100

6

360

60

3.6

Chile

2.5

416,67

25

1.8

300

18

China

360

60

3.6

Colombia

360

60

3.6

Comoros

2.5

416,67

25

1

166,67

10

Congo

4.5

750

45

(Democratic

Republic)

1

166,67

10

Congo(Republic)

1

166,67

10

Cook Islands

1.8

300

18

Costa Rica

360

60

3.6

Croatia

600

100

6

360

60

3.6

Cuba

2.5

416,67

25

Cyprus

360

60

3.6

Czech Rep.

360

60

3.6

Denmark

360

60

3.6

Diego Garcia

2.5

416,67

25

Djibouti

1

166,67

10

Dominica

360

60

3.6

Dominican Rep.

360

60

3.6

East Timor

3.6

600

36

Ecuador

600

100

6

360

60

3.6

Egypt

360

60

3.6

Elsacom

1

166,67

10

El Salvador

600

100

6

Equatorial

600

100

6

Guinea

Eritrea

600

100

6

Estonia

1.8

300

18

600

100

6

Ethiopia

600

100

6

Falkland Islands

3.6

600

36

(Malvinas)

Faroe Islands

600

100

6

Fiji

600

100

6

Finland

360

60

3.6

France

360

60

3.6

French Guiana

600

100

6

360

60

3.6

French Polynesia

600

100

6

Gabon

1

166,67

10

Gambia

1.8

300

18

Georgia

360

60

3.6

Germany

600

100

6

360

60

3.6

Ghana

600

100

6

Gibraltar

600

100

6

360

60

3.6

Greece

360

60

3.6

Greenland

1.8

300

18

Grenada

600

100

6

Guadeloupe

1

166,67

10

360

60

3.6

Guam

360

60

3.6

Guatemala

360

60

3.6

Guinea

1.8

300

18

1

166,67

10

GuineaBissau

1

166,67

10

Guyana

600

100

6

Haiti

600

100

6

Honduras

360

60

3.6

Hong Kong

360

60

3.6

Hungary

360

60

3.6

Iceland

360

60

3.6

India

360

60

3.6

Indonesia

2.5

416,67

25

360

60

3.6

Iran

360

60

3.6

Iraq

360

60

3.6

Ireland

600

100

6

360

60

3.6

Israel

360

60

3.6

Italy

1.8

300

18

360

60

3.6

Ivory Coast

3.6

600

36

1

166,67

10

Jamaica

600

100

6

Japan

360

60

3.6

Jordan

360

60

3.6

Kazakhstan

360

60

3.6

Kenya

360

60

3.6

Kiribati

2.5

416,67

25

Korea (North)

1.8

300

18

Korea (South)

360

60

3.6

Kuwait

360

60

3.6

Kyrgyzstan

360

60

3.6

Laos Unitel

179

29,83

1.79

Laos

360

60

3.6

Latvia

2.5

416,67

25

Lebanon

360

60

3.6

Lesotho

600

100

6

360

60

3.6

Liberia

1

166,67

10

Libya

1

166,67

10

Liechtenstein

1.8

300

18

360

60

3.6

Lithuania

1

166,67

10

360

60

3.6

Luxembourg

360

60

3.6

Macao

360

60

3.6

Macedonia

1

166,67

10

360

60

3.6

Madagascar

2.5

416,67

25

1

166,67

10

Malawi

360

60

3.6

Malaysia

360

60

3.6

Maldives

1.8

300

18

Mali

600

100

6

Malta

360

60

3.6

Marshall Islands

600

100

6

Martinique

1

166,67

10

360

60

3.6

Mauritania

1

166,67

10

Mauritius

360

60

3.6

French Departments

360

60

3.6

and Territories

in the Indian Ocean

Mayotte Island

600

100

6

Reunion Island

600

100

6

Mexico

360

60

3.6

Micronesia

600

100

6

Moldova

600

100

6

360

60

3.6

Monaco

1

166,67

10

360

60

3.6

Mongolia

360

60

3.6

Montenegro

600

100

6

360

60

3.6

Montserrat

360

60

3.6

Morocco

1

166,67

10

360

60

3.6

Mozambique

600

100

6

360

60

3.6

Myanmar

600

100

6

Namibia

360

60

3.6

Nauru

2.5

416,67

25

Nepal

360

60

3.6

Netherlands

360

60

3.6

Netherlands Antilles

360

60

3.6

(bao gồm

Bonaire,

Sint Eustatius

and Saba)

New Caledonia

600

100

6

New Zealand

360

60

3.6

Nicaragua

600

100

6

Niger Republic

3.6

600

36

600

100

6

Nigeria

360

60

3.6

Niue Island

4.5

750

45

Norfolk Island

3.6

600

36

Northern Mariana

360

60

3.6

Islands

Norway

360

60

3.6

Oman

1

166,67

10

360

60

3.6

Pakistan

360

60

3.6

Palau

1

166,67

10

Panama

360

60

3.6

Papua

1.8

300

18

New Guinea

Paraguay

360

60

3.6

Peru

360

60

3.6

Philippines

360

60

3.6

Poland

1

166,67

10

360

60

3.6

Portugal

360

60

3.6

Puerto Rico

360

60

3.6

Qatar

360

60

3.6

Romania

360

60

3.6

Russian

1.8

300

18

360

60

3.6

Rwanda

360

60

3.6

St Helena

3.6

600

36

St Kitts

600

100

6

and Nevis

St Lucia

600

100

6

St Pierre

1

166,67

10

&Miquelon

St Vincent &

600

100

6

the Grenadines

San Marino

2.5

416,67

25

Sao Tome

3.6

600

36

and Principe

Saudi Arabia

360

60

3.6

Senegal

1

166,67

10

Republic

Serbia

1

166,67

10

360

60

3.6

SeychellesIsland

1

166,67

10

Sierra Leone

1

166,67

10

Singapore

360

60

3.6

Sint Maarten

360

60

3.6

(Dutch Part)

Slovakia

360

60

3.6

Slovenia

1

166,67

10

360

60

3.6

Solomon Islands

2.5

416,67

25

Somalia

2.5

416,67

25

South Africa

600

100

6

360

60

3.6

South Sudan

600

100

6

Spain

1.8

300

18

360

60

3.6

Sri Lanka

360

60

3.6

Sudan

360

60

3.6

Suriname

600

100

6

Swaziland

360

60

3.6

Sweden

360

60

3.6

Switzerland

1

166,67

10

360

60

3.6

Syrian Arab

360

60

3.6

Republic

Taiwan

360

60

3.6

Tajikistan

360

60

3.6

Tanzania

600

100

6

Thailand

360

60

3.6

Togo

1

166,67

10

Tokelau

2.5

416,67

25

Tonga

1

166,67

10

Trinidad and

360

60

3.6

Tobago

Tunisia

1

166,67

10

Turkey

360

60

3.6

Turkmenistan

360

60

3.6

Turks and Caicos

600

100

6

Tuvalu

2.5

416,67

25

Uganda

360

60

3.6

Ukraine

360

60

3.6

United Arab

360

60

3.6

Emirates

United Kingdom

1.8

300

18

360

60

3.6

United States

360

60

3.6

United States

360

60

3.6

Virgin Islands

Uruguay

360

60

3.6

Uzbekistan

360

60

3.6

Vanuatu

1

166,67

10

Venezuela

360

60

3.6

Wallis

2.5

416,67

25

and Futuna

Western Samoa

1

166,67

10

Yemen

360

60

3.6

Zambia

360

60

3600

Zimbabwe

1.8

300

18

360

60

3600

Các hướng khác

360

60

3600

Websosanh.vn – Website so sánh giá đầu tiên tại Việt Nam

Tìm kiếm sản phẩm giá rẻ nhất Việt Nam

O.N

Tin tức về Thị trường

So sánh máy hút sữa Imani và Medela nên mua loại nào?

So sánh máy hút sữa Imani và Medela nên mua loại nào?

Cả Imani và Medela đều là những thương hiệu nổi tiếng đình đám trên toàn thế giới và được nhiều người yêu thích sử dụng. Trong bài viết này,Websosanh.vn sẽ so sánh máy hút sữa Imani và Medela một cách chi tiết để giúp các mẹ hiểu rõ và đưa ra lựa chọn sáng suốt.
Review chi tiết sữa Selex Hàn Quốc tại thị trường Việt Nam

Review chi tiết sữa Selex Hàn Quốc tại thị trường Việt Nam

Selex Hàn Quốc từ Maeil đang được người tiêu dùng Việt Nam quan tâm nhờ vào thành phần dinh dưỡng tốt cho sức khỏe, phù hợp với nhiều đối tượng. Với các dòng sản phẩm dành riêng cho người tiểu đường, xương khớp và làm đẹp da, Selex không chỉ chăm sóc sức khỏe mà còn cải thiện chất lượng cuộc sống. 
Hỗ trợ và cân bằng chuyển hóa nhờ Xnumx Amino

Hỗ trợ và cân bằng chuyển hóa nhờ Xnumx Amino

Rối loạn chuyển hóa đang trở thành vấn đề sức khỏe nghiêm trọng trong xã hội hiện đại. Khi cơ thể không thể chuyển hóa và sử dụng dưỡng chất một cách hiệu quả, hàng loạt vấn đề như cao huyết áp, đái tháo đường, và các bệnh tim mạch sẽ phát sinh.
Ý kiến chuyên gia về viên uống Xnumx Amino

Ý kiến chuyên gia về viên uống Xnumx Amino

Sản phẩm Xnumx Amino được giới thiệu là sản phẩm góp phần cải thiện đường huyết. Vậy chất lượng sản phẩm này như thế nào, dưới đây là ý kiến của chuyên gia về dòng viên uống Xnumx Amino.
Xnumx Amino: Sự kết hợp hoàn hảo giữa công nghệ Nano và Acid Amin thiết yếu

Xnumx Amino: Sự kết hợp hoàn hảo giữa công nghệ Nano và Acid Amin thiết yếu

Công nghệ nano đang trở thành một trong những tiến bộ khoa học nổi bật của thế kỷ 21 và ứng dụng công nghệ nano tạo nên bước đột phá dinh dưỡng cho việc chăm sóc sức khỏe và chữa trị các vấn đề bệnh tật. Xnumx amino là sản phẩm bổ sung acid amin sử dụng công nghệ Nano thực vật, có hiệu quả tốt.