Bảng lỗi điều hòa Daikin và cách khắc phục lỗi

Chuyển tới nội dung chính trong bài[xem]
Khi chiếc điều hòa Daikin nhà bạn báo lỗi và bạn không biết phải xử lý như thế nào thì dưới đây là "bí kíp" để bạn giải quyết các lỗi trên điều hòa Daikin

Bảng lỗi điều hòa Daikin và cách khắc phục lỗi

Mã lỗi

Ý nghĩa

Cách xử lý

A0

Lỗi của thiết bị bảo vệ bên ngoài.

– Kiểm tra lại cài đặt và thiết bị kết nối bên ngoài

– Thiết bị không tương thích

– Lỗi bo dàn lạnh

A1

Lỗi ở board mạch

Thay bo dàn lạnh

A3

Lỗi ở hệ thống điều khiển mức nước xả

– Điện khoâng được cung cấp

– Kiểm tra công tắc phao.

– Kiểm tra bơm nước xả

– Kiểm tra đường ống nước xả có đảm bảo độ dốc không

– Lỗi bo dàn lạnh

– Lỏng dây kết nối

A6

Motor quạt (MF) bị hỏng, quá tải.

– Thay mô tơ quạt

– Lỗi kết nối dây giữa mô tơ quạt và bo dàn lạnh

A7

Motor cánh đảo gió bị lỗi

– Kiểm tra mô tơ cánh đảo gió

– Cánh đảo gió bị kẹt

– Lỗi kết nối dây mô tơ Swing

– Lỗi bo dàn lạnh

A9

Lỗi van tiết lưu điện tử (20E).

– Kiểm tra cuộn dây van tiết lưu điện tử, thân van

– Kết nối dây bị lỗi

– Lỗi bo dàn lạnh

AF

Lỗi mực thoát nước xả dàn lạnh

– Kiểm tra đường ống thoát nước,

– PCB dàn lạnh.

– Bộ phụ kiện tùy chọn (độ ẩm)bị lỗi

C4

Lỗi ở đầu cảm biến nhiệt độ(R2T) ở dàn trao đổi nhiệt

– Kiểm tra cảm biến nhiệt độ đường ống gas lỏng

– Lỗi bo dàn lạnh

C5

Lỗi ở đầu cảm biến nhiệt độ (R3T) đường ống gas hơi.

– Kiểm tra cảm biến nhiệt độ đường ống ga hơi

– Lỗi bo dàn lạnh

C9

Lỗi ở đầu cảm biến nhiệt độ (R1T) gió hồi

– Kiểm tra cảm biến nhiệt độ gió hồi

– Lỗi bo dàn lạnh.

CJ

Lỗi ở đầu cảm biến nhiệt độ trên remote điều khiển

– Lỗi cảm biến nhiệt độ của điều khiển

– Lỗi bo romote điều khiển

E1

Lỗi của board mạch.

– Thay bo mạch dàn nóng

E3

Lỗi do sự tác động của công tắc cao áp.

– Kiểm tra áp suất cao dẫn tới tác động của công tắc áp suất cao

– Lỗi công tắc áp suất cao

– Lỗi bo dàn nóng

– Lỗi cảm biến áp lực cao

– Lỗi tức thời – như do mất điện đột ngột

E4

Lỗi do sự tác động của cảm biến hạ áp

– Áp suất thấp bất thường(<0,07Mpa)

– Lỗi cảm biến áp suất thấp.

– Lỗi bo dàn nóng.

– Van chặn không được mở

E5

Lỗi do động cơ máy nén inverter

– Máy nén inverter bị kẹt, bị dò điện, bị lỗi cuộn dây.

– Dây chân lock bị sai (U,V,W)

– Lỗi bo biến tần

– Van chặn chưa mở.

– Chênh lệch áp lực cao khi khởi động( >0.5Mpa)

E6

Lỗi do máy nén thường bị kẹt hoặc bị quá dòng.

– Van chặn chưa mở.

– Dàn nóng không giải nhiệt tốt

– Điện áp cấp không đúng

– Khởi động từ bị lỗi

– Hỏng máy nén thường

– Cảm biến dòng bị lỗi

E7

Lỗi ở mô tơ quạt dàn nóng.

– Lỗi kết nối quạt và bo dàn nóng

– Quạt bị kẹt

– Lỗi mô tơ quạt dàn nóng

– Lỗi bo biến tần quạt dàn nóng

F3

Nhiệt độ đường ống đẩy không bình thường.

– Lỗi kết nối của cảm biến nhiệt độ ống đẩy.

– Cảm biến nhiệt độ ống đẩy bị lỗi hoặc sai vị trí

– Lỗi bo dàn nóng

H7

Tín hiệu từ mô tơ quạt dàn nóng không bình thường.

– Lỗi quạt dàn nóng

– Bo Inverter quạt lỗi

– Dây truyền tín hiệu lỗi

H9

Lỗi ở đầu cảm biến nhiệt độ (R1T) gió bên ngoài.

– Kiểm tra cảm biến nhiệt độ gió ra dàn nóng bị lỗi

– Lỗi bo dàn nóng

J2

Lỗi ở đầu cảm biến dòng điện

– Kiểm tra cảm biến dòng bị lỗi

– Bo dàn nóng bị lỗi

J3

Lỗi ở đầu cảm biến nhiệt độ đường ống gas đi (R31T~R33T).

– Lỗi cảm biến nhiệt độ ống đẩy

– Lỗi bo dàn nóng

– Lỗi kết nối của cảm biến nhiệt độ

J5

Lỗi ở đầu cảm biến nhiệt độ (R2T) đường ống gas về.

– Lỗi cảm biến nhiệt độ ống hút

– Lỗi bo dàn nóng

– Lỗi kết nối của cảm biến nhiệt độ

J9

Lỗi cảm biến độ quá lạnh(R5T)

– Lỗi cảm biến độ quá lạnh R5T

– Lỗi bo dàn nóng

JA

Lỗi ở đầu cảm biến áp suất đường ống gas đi.

– Lỗi cảm biến áp suất cao

– Lỗi bo dàn nóng

– Lỗi kết nối của cảm biến nhiệt độ hoặc vị trí sai

JC

Lỗi ở đầu cảm biến áp suất đường ống gas về.

– Lỗi cảm biến áp suất thấp

– Lỗi bo dàn nóng

– Lỗi kết nối của cảm biến nhiệt độ hoặc vị trí sai

L4

Lỗi do nhiệt độ cánh tản nhiệt bộ biến tần tăng.

– Nhiệt độ cánh tản nhiệt tăng cao (≥93°C)

– Lỗi bo mạch

– Lỗi cảm biến nhiệt độ cánh tản nhiệt

L5

Máy nén biến tần bất thường

– Hư cuộn dây máy nén Inverter

– Lỗi khởi động máy nén

– Bo Inverter bị lỗi

L8

Lỗi do dòng biến tần không bình thường.

– Máy nén Inverter quá tải

– Lỗi bo Inverter

– Máy nén hỏng cuộn dây( dò điện, dây chân lock…)

– Máy nén bị lỗi

L9

Lỗi do sự khởi động máy nén biến tần.

– Lỗi máy nén Inverter

– Lỗi dây kết nối sai(U,V,W,N)

– Không đảm bảo chênh lệch áp suất cao áp và hạ áp khi khơi động

– Van chặn chưa mở

– Lỗi bo Inverter

LC

Lỗi do tín hiệu giữa bo Inverter và bo điều khiển

– Lỗi do kết nối giữa bo Inverter và bo điều khiển dàn nóng

– Lỗi bo điều khiển dàn nóng

– Lỗi bo Inverter

– Lỗi bộ lọc nhiễu

– Lỗi quạt Inverter

– Kết nối quạt không đúng

– Lỗi máy nén

– Lỗi mô tơ quat

P4

Lỗi cảm biến tăng nhiệt độ cánh tản nhiệt Inverter

– Lỗi cảm biến nhiệt độ cánh tản nhiệt

– Lỗi bo Inverter

PJ

Lỗi cài đặt công suất dàn nóng

– Chưa cài đặt công suất dàn nóng

– Cài đặt sai công suất dàn nóng khi thay thế bo dàn nóng

U0

Cảnh báo thiếu ga

– Thiếu ga hoặc ngẹt ống ga (lỗi thi công đường ống)

– Lỗi cảm biến nhiệt (R4T, R7T)

– Lỗi cảm biến áp suất thấp

– Lỗi bo dàn nóng

U1

Ngược pha, mất pha

– Nguồn cấp bị ngược pha

– Nguồn cấp bị mất pha

– Lỗi bo dàn nóng

U2

Không đủ điện áp nguồn hoặc bị tụt áp nhanh.

– Nguồn điện cấp không đủ

– Lỗi nguồn tức thời

– Mất pha

– Lỗi bo Inverter

– Lỗi bo điều khiển dàn nóng

– Lỗi dây ở mạch chính

– Lỗi máy nén

– Lỗi mô tơ quạt

– Lỗi dây truyền tín hiệu

U3

Lỗi do sự vận hành kiểm tra không dược thực hiện

Chạy kiểm tra lại hệ thống

U4

Lỗi do đường truyền tín hiệu giữa các dàn lạnh và dàn nóng

– Dây giữa dàn lạnh-dàn nóng, dàn nóng-dàn nóng bị đứt, ngắn mạch hoặc đấu sai (F1,F2)

– Nguồn dàn nóng hoặc dàn lạnh bị mất

– Hệ thống địa chỉ không phù hợp

– Lỗi bo dàn lạnh

– Lỗi bo dàn nóng

U5

Lỗi do đường truyền tín hiệu giữa dàn lạnh và remote.

– Kiểm tra đường truyền giữa dàn lạnh và remote

– Kiểm tra lại cài đặt nếu 1 dàn lạnh sử dụng 2 remote

– Lỗi bo remote

– Lỗi bo dàn lạnh

– Lỗi có thể xảy ra do nhiễu

U7

Lỗi truyền tín hiệu giữa các dàn nóng

– Kiểm tra kết nối giữa dàn nóng và Adapter điều khiển C/H

– Kiểm tra dây tín hiệu giữa dàn nòng với dàn nóng

– Kiểm tra bo mạch dàn nóng

– Lỗi Adapter điều khiển Cool/Heat

– Adapter điều khiển Cool/Heat không tương thích

– Địa chỉ không đúng(dàn nóng và Adapter điều khiển C/H)

U8

Lỗi đường truyền tín hiệu giữa các remote “M” và ”S”.

– Kiểm tra lại dây truyền tín hiệu giữa remote chính và phụ

– Lỗi bo remote

– Lỗi kết nối điều khiển phụ

U9

Lỗi do đường truyền tín hiệu giữa các dàn lạnh và dàn nóng trong cùng một hệ thống.

– Kiểm tra lại Dây truyền tín hiệu bên trong và bên ngoài hệ thống

– Kiểm tra lại van tiết lưu điện tử trên dàn lạnh của hệ thống

– Lỗi bo dàn lạnh của hệ thống

– Lỗi kết nối giữa dàn nóng và dàn lạnh

UA

Lỗi do vượt quá số dàn lạnh

– Kiểm tra lại số lượng dàn lạnh

– Lỗi bo dàn nóng

– Không tương thích giữa dàn nóng và dàn lạnh

– Không cài đặt lại bo dàn nóng khi tiến hành thay thế

– Trùng lặp địa chỉ ở remote trung tâm.

– Kiểm tra lại địa chỉ của hệ thống và cài đặt lại

UE

Lỗi do đường truyền tín hiệu giữa remote điều khiển trung tâm và dàn lạnh.

– Kiểm tra tín hiệu giữa dàn lạnh và điều khiển trung tâm

– Lỗi truyền tín hiệu của điều khiển chủ (master)

– Lỗi bo điều khiển trung tâm

– Lỗi bo dàn lạnh

UF

Hệ thống lạnh chưa được lắp đúng, không tương thích dây điều khiển / đường ống gas.

– Kiểm tra tín hiệu giữa dàn lạnh và dàn nóng

– Lỗi bo dàn lạnh

– Van chặn chưa mở

– Không thực hiện chạy kiểm tra hệ thống

UH

Sự cố về hệ thống, địa chỉ hệ thống gas không xác định

– Kiểm tra tín hiệu dàn nóng-dàn lạnh, dàn nóng-dàn nóng

– Lỗi bo dàn lạnh

– Lỗi bo dàn nóng

Nguồn: Daikin

Websosanh.vn – Website so sánh giá đầu tiên tại Việt Nam

O.N

Tin tức về Điều hòa

TOP 3 điều hòa Daikin âm trần 24000 BTU chất lượng đáng mua hiện nay

TOP 3 điều hòa Daikin âm trần 24000 BTU chất lượng đáng mua hiện nay

Đối với nhu cầu làm mát cho phòng có diện tích từ 30 - 40m2 thì một chiếc điều hòa Daikin âm trân 24000 BTU không chỉ đem tới khả năng làm mát tối ưu mà còn đảm bảo về mặt thẩm mỹ. Dưới đây là gợi ý 4 model điều hòa âm trần Daikin 24000 BTU bạn có thể cân nhắc mua hiện nay.
Đánh giá điều hòa TCL 12000 BTU inverter TAC-13CSD/FBI

Đánh giá điều hòa TCL 12000 BTU inverter TAC-13CSD/FBI

Điều hòa TCL 12000 BTU inverter TAC-13CSD/FBI là dòng sản phẩm mới nhất mà thương hiệu TCL đưa tới thị trường Việt Nam. Có mức giá bán không rẻ nhưng với những gì được trang bị thì liệu rằng đây có là lựa chọn tốt cho người sử dụng hay không? Cùng chúng tôi đánh giá chi tiết mẫu máy lạnh này.
Điều hòa TCL TAC-10CSD/FBI: Cấp khí tươi 2 chiều, "siêu" tiết kiệm điện và cực hiện đại

Điều hòa TCL TAC-10CSD/FBI: Cấp khí tươi 2 chiều, "siêu" tiết kiệm điện và cực hiện đại

Điều hòa TCL 1 chiều inverter TAC-10CSD/FBI là dòng sản phẩm mới nhất của thương hiệu TCL đưa tới thị trường hiện nay. Sản phẩm nổi bật với khả năng cấp khí tươi 2 chiều, và còn được tích hợp nhiều tính năng hiện đại khác. Chi tiết cùng tìm hiểu trong bài viết dưới đây của chúng tôi.