Bảng mã lỗi điều hòa Panasonic Inverter mới nhất 2023

Chuyển tới nội dung chính trong bài[xem]
Điều hòa Panasonic Inverter của bạn đang sử dụng bỗng nhiên báo lỗi và ngừng hoạt động. Cùng websosanh.vn cập nhật bảng mã lỗi điều hòa Panasonic Inverter mới nhất 2023 để nhanh chóng tìm ra lỗi và có cách khắc phục hiệu quả nhé.

Cách kiểm tra lỗi điều hòa Panasonic inverter bằng điều khiển

Nếu điều hòa Panasonic Inverter nháy đèn timer trên dàn lạnh liên tục và không hoạt động thì chứng tỏ máy đang gặp sự cố. Để biết chính xác điều hòa đang gặp lỗi gì trước khi nhờ thợ đến kiểm tra, bạn hãy thực hiện theo hướng dẫn sau:

+ Bước 1: Hướng điều khiển từ xa về phía dàn lạnh rồi vừa nhấn vừa giữ nút CHECK khoảng 5 giây cho tới khi màn hình điều khiển từ xa hiện dấu hai gạch ngang (– –).

+ Bước 2: Nhấn nút TIMER liên tục cho tới khi thấy đèn POWER trên dàn lạnh điều hòa nháy là đã xác nhận tín hiệu.

+ Bước 3: Khi điều hòa Panasonic Inverter phát ra tiếng kêu “bíp” liên tục và đèn POWER sáng thì chứng tỏ đây chính là lỗi điều hòa Panasonic Inverer của bạn đang gặp phải.

Lưu ý: Chế độ truy vấn mã lỗi này sẽ tự động tắt sau 20 giây nếu bạn không chủ động tắt. Khi muốn xóa lỗi tạm thời, bạn hãy nhấn nút nhấn AC RESET hoặc ngắt nguồn điện cấp cho điều hòa Panasonic.

Bảng mã lỗi điều hòa Panasonic Inverter
Cách kiểm tra lỗi điều hòa Panasonic inverter bằng điều khiển

Bảng mã lỗi điều hòa Panasonic Inverter mới nhất 2023 gồm có lỗi H và F. Cụ thể như sau:

Bảng mã lỗi điều hòa Panasonic inverter – lỗi H

+ Mã lỗi H11: Lỗi truyền tín hiệu giữa dàn lạnh và dàn nóng. Để khắc phục, cần kiểm tra dây tín hiệu từ dàn lạnh đến dàn nóng điều hòa Panasonic Inverter xem có bị đứt hoặc chập cháy hay không. Thay thế dây mới có cùng trị số cho máy nếu phát hiện thấy những dấu hiệu bất thường.

+ Mã lỗi H12: Dàn nóng và dàn lạnh khác công suất. Điều chỉnh lại công suất máy và model cho phù hợp (phải đúng model và công suất) để khắc phục lỗi.

+ Mã lỗi H14: Lỗi cảm biến nhiệt độ phòng. Muốn khắc phục cần kiểm tra dây tín hiệu từ cảm biến đến mạch điều khiển xem có bị đứt không, zắc cắm có lỏng không. Dùng đồng hồ điện đo xem cảm biến có còn hoạt động không, nếu cảm biến bị hỏng hãy thay thế cảm biến mới có cùng trị số cho máy. Kiểm tra mạch dàn lạnh xem có bị hỏng không.

+ Mã lỗi H15: Lỗi cảm biến nhiệt độ máy nén. Kiểm tra dây tín hiệu từ cảm biến đến mạch điều khiển xem có bị đứt không, zắc cắm có lỏng không. Dùng đồng hồ điện đo xem cảm biến có còn hoạt động không. Nếu cảm biến bị hỏng hãy thay thế cảm biến mới có cùng trị số cho máy.

+ Mã lỗi H16: Dòng điện tải máy nén quá thấp.

+ Mã lỗi H19: Lỗi quạt dàn lạnh. Kiểm tra dây nguồn từ mô tơ quạt đến mạch điều khiển xem có bị đứt không. Dùng đồng hồ đo xem mô tơ quạt còn hoạt động không, thay thế mô tơ mới nếu cần thiết.

+ Mã lỗi H23: Lỗi cảm biến nhiệt độ dàn lạnh. Kiểm tra dây nguồn cảm biến xem có bị đứt không, zắc cắm có bị lỏng không hoặc vị trí cắm có chính xác chưa. Dùng đồng hồ đo xem cảm biến còn hoạt động không, thay thế nếu cần thiết.

+ Mã lỗi H24: Lỗi cảm biến nhiệt độ dàn số 2 (nếu có) của dàn lạnh. Kiểm tra dây nguồn từ mô tơ quạt đến mạch điều khiển xem có bị đứt không. Dùng đồng hồ đo xem mô tơ quạt còn hoạt động không, thay thế mô tơ mới nếu cần thiết.

+ Mã lỗi H25: Nanoe G bất thường.

+ Mã lỗi H26: Nanoe X bất thường.

+ Mã lỗi H27: Lỗi cảm biến nhiệt độ ngoài trời. Kiểm tra dây nguồn cảm biến xem có bị đứt không, zắc cắm có bị lỏng không hoặc vị trí cắm có chính xác chưa. Dùng đồng hồ đo xem cảm biến còn hoạt động không, thay thế nếu cần thiết.

+ Mã lỗi 28: Lỗi cảm biến nhiệt độ dàn nóng. Cách khắc phục tương tự như mã lỗi H27.

+ Mã lỗi H30: Lỗi cảm biến nhiệt độ đầu đẩy của máy nén. Kiểm tra xem cảm biến có còn hoạt động hay không.

+ Mã lỗi H33: Lỗi kết nối cục lạnh và cục nóng. Kiểm tra dây tín hiệu từ cục lạnh đến cục nóng xem có bị đứt hoặc chập cháy hay không, thay thế nếu cần thiết. Kiểm tra mạch điều khiển của cục lạnh và cục nóng.

+ Mã lỗi H34: Cảm biến nhiệt độ bộ làm mát của cục nóng bị lỗi. Kiểm tra dây nguồn cảm biến xem có bị đứt không, zắc cắm có bị lỏng không. Dùng đồng hồ đo xem cảm biến còn hoạt động không, thay thế nếu cần

+ Mã lỗi H35: Đường nước ngưng bị chảy ngược vào trong nhà. Kiểm tra và điều chỉnh lại độ dốc của đường ống thoát nước ngưng.

+ Mã lỗi H36: Cảm biến đường gas bất thường. Kiểm tra dây nguồn cảm biến xem có bị đứt không, zắc cắm có bị lỏng không. Dùng đồng hồ đo xem cảm biến còn hoạt động không, thay thế nếu cần thiết.

+ Mã lỗi H37: Cảm biến đường lỏng bất thường. Cách khắc phục tương tự như mã H36.

+ Mã lỗi H38: Cục lạnh và cục nóng điều hòa Panasonic không đồng bộ. Kiểm tra lại cài đặt của dàn nóng và dàn lạnh.

+ Mã lỗi H58: Lỗi mạch Patrol.

+ Mã lỗi H59: Cảm biến Econavi bất thường (model trước năm 2016).

+ Mã lỗi H70: Cảm biến ánh sáng bất thường (model trước năm 2016).

+ Mã lỗi H97: Lỗi quạt cục nóng điều hòa Panasonic.

+ Mã lỗi H98: Nhiệt độ dàn lạnh tăng bất thường (khi ở chế độ heat). Kiểm tra đường ống dẫn gas xem có bị móp hoặc gập ở đâu không. Kiểm tra quạt dàn lạnh của điều hòa có hoạt động không.

+ Mã lỗi H99: Nhiệt độ dàn lạnh nhà giảm thấp (đóng băng). Cách khắc phục tương tự mã lỗi H98.

Bảng mã lỗi điều hòa Panasonic Inverter
Mã lỗi H11 là lỗi truyền tín hiệu giữa dàn lạnh và dàn nóng.

Bảng mã lỗi điều hòa Panasonic inverter – lỗi F

+ Mã lỗi F11: Công tắc điều chỉnh van 4 ngả bị hỏng khi điều hòa chuyển từ chế độ lạnh sang chế độ sưởi.

+ Mã lỗi F16: Bảo vệ dòng điện chạy qua.

+ Mã lỗi F90: Lỗi trên mạch PFC ra máy nén.

+ Mã lỗi F91: Dòng tải máy nén quá thấp.

+ Mã lỗi F93: Lỗi tốc độ quay của máy nén.

+ Mã lỗi F95: Nhiệt độ dàn nóng quá cao. Kiểm tra vị trí đặt dàn nóng điều hòa xem có bị quẩn nhiệt hay không. Kiểm tra xem quạt dàn nhiệt dàn nóng có hoạt động không. Vệ sinh dàn nóng điều hòa thường xuyên.

+ Mã lỗi F96: Bảo vệ quá nhiệt bộ Transistor công suất máy nén (IPM).

+ Mã lỗi F97: Nhiệt độ máy nén quá cao. Kiểm tra máy nén điều hòa Panasonic. Sửa chữa, thay thế nếu cần.

+ Mã lỗi F98:Dòng tải máy nén quá cao.

+ Mã lỗi F99: Xung DC ra máy nén quá cao.

Bảng mã lỗi điều hòa Panasonic Inverter
Mã lỗi F11 là lỗi công tắc điều chỉnh van 4 ngả bị hỏng khi điều hòa chuyển từ chế độ lạnh sang chế độ sưởi.

Trên đây là bảng mã lỗi điều hòa Panasonic inverter mới nhất 2023 kèm theo cách khắc phục, hy vọng sẽ hữu ích cho bạn. Nếu có nhu cầu mua điều hòa Panasonic inverter, bạn có thể tham khảo một số sản phẩm như: Panasonic Inverter 1 HP CU/CS-PU9ZKH-8M; Panasonic Inverter 1.5 HP CU/CS-PU12ZKH-8M; Panasonic Inverter 1 HP CU/CS-XU9ZKH-8; Panasonic Inverter 1.5 HP CU/CS-XU12ZKH-8; Panasonic Inverter 1 HP CU/CS-XU9XKH-8; Panasonic Inverter 2 HP CS-PU18XKH-8M…

TIN TỨC LIÊN QUAN

Cập nhật 19 mã lỗi điều hòa Samsung Inverter mới nhất 2023

Cập nhật 19 mã lỗi điều hòa Samsung Inverter mới nhất 2023

Điều hòa Samsung đang sử dụng bị ngừng hoạt động và nhấp nháy đèn trên dàn lạnh nhưng bạn không biết điều hòa bị lỗi gì? Cùng tham khảo ngay bảng mã lỗi điều hòa Samsung Inverter dưới đây để biết lỗi máy điều hòa Samsung đang gặp phải là gì và cách khắc phục thế nào.

Tin tức về Điều hòa

TOP 3 điều hòa Panasonic 2 chiều 12000 BTU giá rẻ chỉ từ 7.9 triệu đồng

TOP 3 điều hòa Panasonic 2 chiều 12000 BTU giá rẻ chỉ từ 7.9 triệu đồng

Điều hòa Panasonic 2 chiều 12000 BTU vừa có chức năng làm mát mùa hè, vừa sưởi ấm mùa đông là lựa chọn lý tưởng cho phòng từ 15-20m2. Websosanh.vn sẽ giới thiệu cho bạn top 5 máy điều hòa Panasonic 2 chiều 1.5HP giá rẻ, chất lượng đáng sử dụng được đông đảo người tiêu dùng ưu tiên lựa chọn.
6 lý do nên mua điều hòa Nagakawa 9000 BTU 1 chiều NS-C09R2T31

6 lý do nên mua điều hòa Nagakawa 9000 BTU 1 chiều NS-C09R2T31

Máy điều hòa Nagakawa 9000 BTU 1 chiều NS-C09R2T31 là dòng thiết bị làm mát với giá bán rẻ nên đang được nhiều người phân vân không biết có nên mua hay không. Cùng khám phá 6 lý do mà khách hàng nên mua điều hòa Nagakawa này.